Lý thuyết Khái niệm số thập phân Toán 5

261 131 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán lớp 5 (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    456 228 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 5 (cả năm) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(261 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
KHÁI NI M S TH P PHÂN
1. Ôn l i phân s th p phân
Các phân s có m u s là 10;100;1000;... đ c g i là các phân s th p phân. ượ
Ví d :
1 6 35 123
; ; ;
10 10 100 1000
là các phân s th p phân.
2. Khái ni m s th p phân, c u t o s th p phân
2.1. Khái ni m s th p phân
m dm cm mm
0 1
0 0 1
0 0 0 1
+) 1dm hay
1
m
10
còn vi t thành 0,1mế
+) 1cm hay
1
m
100
còn vi t thành 0,01mế
+) 1mm hay
1
m
1000
còn vi t thành 0,001mế
Các phân s th p phân
1 1 1
; ;
10 100 1000
đ c vi t thành 0,1; 0,01; 0,001.ượ ế
0,1 đ c là: không ph y m t:
1
0,1
10
0,01 đ c là: không ph y không m t:
1
0,01
100
0,001 đ c là: không ph y không không m t:
1
0,001
1000
Các s 0,1; 0,01; 0,001 đ c g i là s th p phân. ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
T ng t , các phân s th p phân ươ
3 5 8
; ;
10 100 1000
đ c vi t thành 0,3; 0,05;ượ ế
0,008.
3
0,3
10
5
0,05
100
8
0,008
1000
Các s 0,3; 0,05; 0,008 cũng là s th p phân.
C u t o s th p phân
M i s th p phân g m hai ph n: ph n nguyên ph n th p phân, chúng đ c ượ
phân cách b i d u ph y.
Nh ng ch s bên trái d u ph y thu c v ph n nguyên, nh ng ch s bên
ph i d u ph y thu c v ph n th p phân.
Ví d :
3) M t s d ng bài t p
D ng 1: Chuy n các phân s thành s th p phân
Ph ng pháp:ươ N u phân s đã cho ch a phân s th p phân thì ta chuy n cácế ư
phân s thành phân s th p phân r i chuy n thành s th p phân.
Ví d : Chuy n các phân s sau thành s th p phân:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a)
7
10
b)
9
100
c)
2
5
d)
5
4
Bài gi i
a)
7
0,7
10
b)
9
0,09
100
c)
2
0,4
5
d)
5 5 25 125
1,25
4 4 25 100
M o: Khi chuy n phân s th p phân thành s th p phân, ta đ m xem m u s ế
bao nhiêu ch s 0 thì ph n th p phân c a s th p phân cũng b y nhiêu ch
s .
Áp d ng v i ví d trên:
+) Phân s th p phân
7
1000
1 ch s 0 m u s nên ph n th p phân c a s
th p phân s 1 ch s , ta đ m t ph i sang trái, 7 m t ch s nên ta đ t ế
d u ph y tr c s 7, sau đó thêm 0 tr c d u ph y. ướ ướ
+) Phân s th p phân
9
100
2 ch s 0 m u s nên ph n th p phân c a s
th p phân s có 2 ch s , ta đ m t ph i sang trái, có 9 là m t ch s nên ta ph i ế
thêm 1 s 0 tr c s 9 đ đ 2 ch s r i đ t d u ph y tr c s 0v a thêm, ướ ướ
sau đó thêm 0 tr c d u ph y.ướ
D ng 2: Vi t các s đo đ dài, kh i l ng ... d i d ng s th p phânế ượ ướ
Ph ng pháp:ươ
- Tìm m i liên h gi a hai đ n v đo đã cho. ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Chuy n s đo đ dài đã cho thành phân s th p phân có đ n v đo l n h nơ ơ
- Chuy n t s đo đ dài d i d ngướ phân s th p phân thành s đo đ dài t ng ươ
ng d i d ng s th p phân ướ có đ n v l n h n.ơ ơ
Ví d : Đi n phân s th p phân và s th p phân thích h p vào ch tr ng:
a) 2cm =
2
10
dm = ...dm
b) 7cm = ...m = ...m
Cách gi i:
a)
2
2cm dm 0,2dm
10
b)
7
7cm m 0,07m
100
D ng 3: Vi t h n sế thành s th p phân
Ph ng pháp:ươ Đ i h n s v d ng phân s th p phân, sau đó chuy n thành s
th p phân.
Ví d : Vi t h n s sau thành s th p phân: ế
a)
5
3
10
b)
7
5
25
Bài làm
a)
5 35
3 3,5
10 10
b)
7 28 528
5 5 5,28
25 100 100
D ng 4: Chuy n các s th p phân thành phân s th p phân
Ph ng pháp:ươ
- Phân s th p phân có m u s là 10; 100;1000...
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- N u ph n nguyên c a s th p phân b ng 0 thì phân s th p phân t s nhế
h n m u s , n u ph n nguyên l n h n 0 thì t s l n h n m u s .ơ ế ơ ơ
- S th p phân đã cho ph n th p phân (bên ph i d u ph y) có bao nhiêu ch s
thì khi chuy n sang phân s th p phân m u s cũng s có b y nhiêu ch s 0.
Ví d : Chuy n các s th p phân sau thành phân s th p phân:
0,2; 0,09; 13,281
Cách gi i:
2
0,2
10
;
9
0,09
100
;
13281
13,281
1000
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) KHÁI NI M Ệ S Ố TH P Ậ PHÂN 1. Ôn lại phân s t ố h p phân Các phân số có m u s
ẫ ố là 10;100;1000;... đư c ợ g i ọ là các phân s t ố h p phân. ậ 1 6 35 123 Ví d : ụ ; ; ; là các phân số th p ậ phân. 10 10 100 1000 2. Khái ni m ệ s t ố h p phân, c u t o s t ố h p p hân 2.1. Khái ni m ệ s t ố h p phân m dm cm mm 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 +) 1dm hay m còn vi t ế thành 0,1m 10 1 +) 1cm hay m còn viết thành 0,01m 100 1 +) 1mm hay m còn viết thành 0,001m 1000 1 1 1 Các phân số th p ậ phân ; ; đư c vi ợ t ế thành 0,1; 0,01; 0,001. 10 100 1000 1 0,1 đ c ọ là: không ph y m ẩ t ộ : 0,1 10 1 0,01 đ c ọ là: không ph y không m ẩ t ộ : 0,01 100 1 0,001 đ c
ọ là: không ph y không không m ẩ t ộ : 0,001  1000
Các số 0,1; 0,01; 0,001 đư c ợ g i ọ là s t ố h p phân. ậ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 3 5 8 Tư ng ơ t , ự các phân số th p ậ phân ; ; đư c ợ vi t ế thành 0,3; 0,05; 10 100 1000 0,008. 3 0  ,3 10 5 0  ,05 100 8 0  ,008 1000
Các số 0,3; 0,05; 0,008 cũng là số th p ậ phân.
Cấu tạo số th p phân Mỗi số th p ậ phân g m ồ hai ph n ầ : ph n ầ nguyên và ph n ầ th p ậ phân, chúng đư c ợ phân cách b i ở d u ph ấ y ẩ . Nh ng
ữ chữ số ở bên trái d u ấ ph y ẩ thu c ộ về ph n ầ nguyên, nh ng ữ chữ số ở bên ph i ả dấu phẩy thu c ộ v ph ề n t ầ h p ậ phân. Ví d : ụ 3) M t ộ số d ng bài t p Dạng 1: Chuy n các ể phân số thành số th p ậ phân Phư ng ơ pháp: N u ế phân số đã cho ch a ư là phân số th p ậ phân thì ta chuy n ể các
phân số thành phân số th p phân ậ rồi chuy n t ể hành số th p ậ phân. Ví d : ụ Chuy n ể các phân s s ố au thành s t ố h p phân: ậ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 7 9 2 5 a) b) c) d) 10 100 5 4 Bài giải 7 a) 0  ,7 10 9 b) 0  ,09 100 2 c) 0  , 4 5 5 5 25  125 d)   1  , 25 4 4 25  100 M o: Khi chuy n ể phân số th p ậ phân thành s ố th p ậ phân, ta đ m ế xem m u ẫ s ố có
bao nhiêu chữ số 0 thì ph n ầ th p ậ phân c a ủ số th p ậ phân cũng có b y ấ nhiêu chữ số. Áp d ng ụ v i ớ ví d t ụ rên: 7 +) Phân số th p ậ phân có 1 chữ số 0 ở m u ẫ số nên ph n ầ th p ậ phân c a ủ số 1000 th p ậ phân sẽ có 1 chữ s , ố ta đ m ế t ừ ph i ả sang trái, có 7 là m t ộ ch ữ s ố nên ta đ t ặ dấu phẩy trư c
ớ số 7, sau đó thêm 0 trư c ớ d u ph ấ y ẩ . 9 +) Phân số th p ậ phân có 2 chữ số 0 ở m u ẫ số nên ph n ầ th p ậ phân c a ủ số 100 th p ậ phân s ẽ có 2 ch ữ s , t ố a đ m ế t ph ừ i ả sang trái, có 9 là m t ộ ch s ữ nên ố ta ph i ả thêm 1 số 0 trư c ớ số 9 đ ể có đ ủ 2 ch ữ s ố r i ồ đ t ặ d u ấ ph y ẩ trư c ớ s ố 0v a ừ thêm, sau đó thêm 0 trư c ớ d u ph ấ y ẩ . Dạng 2: Vi t ế các số đo đ dài ộ , khối lư ng ... d ợ ư i ớ d ng s ạ t ố h p ậ phân Phư ng ơ pháp: - Tìm mối liên h gi ệ a ữ hai đ n v ơ đo đã cho. ị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Chuy n s ể ố đo đ dài ộ
đã cho thành phân số th p ậ phân có đ n ơ vị đo l n ớ h n ơ - Chuy n
ể từ số đo độ dài dư i ớ d ng ạ phân số th p
ậ phân thành số đo độ dài tư ng ơ ng d ứ ư i ớ d ng s ạ ố th p ậ phân có đ n ơ vị l n ớ h n. ơ Ví d : ụ Đi n ề phân s t ố h p phân và ậ s t ố h p phân t ậ hích h p ợ vào ch t ỗ r ng: ố 2 a) 2cm = dm = ...dm 10 b) 7cm = ...m = ...m Cách gi i ả : 2 a) 2cm  dm 0  , 2dm 10 7 b) 7cm  m 0  ,07m 100 Dạng 3: Vi t
ế hỗn số thành số th p ậ phân Phư ng ơ pháp: Đ i ổ hỗn số về d ng ạ phân số th p ậ phân, sau đó chuy n ể thành số th p ậ phân. Ví d : ụ Vi t ế h n s ỗ s ố au thành s t ố h p ậ phân: 5 7 a) 3 b) 5 10 25 Bài làm 5 35 a) 3  3  ,5 10 10 7 28 528 b) 5 5   5  , 28 25 100 100 Dạng 4: Chuy n các ể số th p phân ậ thành phân s t ố h p phân ậ Phư ng ơ pháp: - Phân số th p phân ậ có m u s ẫ ố là 10; 100;1000... M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo