Lý thuyết Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Toán 5

234 117 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán lớp 5 (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    456 228 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 5 (cả năm) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(234 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ÔN T P PHÉP C NG VÀ PHÉP TR HAI PHÂN S
1. C ng, tr các phân s cùng m u s
Quy t c: Mu n c ng (ho c tr ) hai phân s cùng m u s ta c ng (ho c tr )
hai t s v i nhau và gi nguyên m u s .
Ví d 1:
13 7 13 7 6 2
15 15 15 15 5
L u ý:ư Sau khi làm phép tính c ng (ho c tr ) hai phân s , n u thu đ c phân s ế ượ
ch a t i gi n thì ta ph i rút g n thành phân s t i gi n.ư
2. C ng, tr các phân s khác m u s
Quy t c: Mu n c ng (ho c tr ) hai phân s khác m u s ta quy đ ng m u s hai
phân s đó r i c ng (ho c tr ) hai phân s đã quy đ ng.
Ví d 1:
2 3 8 9 8 9 17
3 4 12 12 12 12
5 3 25 18 25 18 7
6 5 30 30 30 30
3. Tính ch t c a phép c ng phân s
+) Tính ch t giao hoán: Khi đ i ch các phân s trong m t t ng thì t ng c a chúng
không thay đ i.
+ Tính ch t k t h p: ế Khi c ng m t t ng hai phân s v i phân s th ba thì ta
th c ng phân s th nh t v i t ng c a hai phân s còn l i.
+ C ng v i s 0: Phân s nào c ng v i 0 cũng b ng chính phân s đó.
L u ý:ư ta th ng áp d ng các tính ch t c a phép c ng phân s trong các bài tínhườ
nhanh.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2 5 2 5 7
9 9 9 9
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
4. M t s d ng bài t p
a) Tính giá tr các bi u th c:
Ph ng pháp gi i: Áp d ng các quy t c tính giá tr bi u th c nh u tiên tính trongươ ư ư
ngo c tr c, nhân, chia tr c, c ng tr sau … ướ ướ
Ví d : Tính giá tr bi u th c:
3 1 5
4 7 6
Ph ng pháp: Bi u th c này ch ch a phép c ng phép tr nên ta tính l n l t tươ ượ
trái qua ph i.
Cách gi i:
3 1 5 21 4 5 17 5 51 70 121
4 7 6 28 28 6 28 6 84 84 84
b) Tìm x
Ph ng pháp gi i: Xác đ nh xem x đóng vai trò s h ng ch a bi t, s tr hay s bươ ư ế
tr , t đó tìm đ c x. ượ
Ví d : Tìm x bi t: ế
a)
3 9
x
5 10
b)
5
4 x
6
Gi i
a)
3 9
x
5 10
9 3
x
10 5
3
x
10
b)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) ÔN T P Ậ PHÉP C NG VÀ PHÉP TR Ừ HAI PHÂN SỐ
1. Cộng, trừ các phân s ố cùng m u ẫ số Quy t c ắ : Muốn c n ộ g (ho c ặ tr )
ừ hai phân số cùng m u ẫ số ta c n ộ g (ho c ặ tr )
hai tử số với nhau và giữ nguyên m u ẫ s . Ví dụ 1: 2 5 2  5 7    9 9 9 9 13 7 13 7 6 2     15 15 15 15 5
Lưu ý: Sau khi làm phép tính c ng ộ (ho c ặ tr ) ừ hai phân s , ố n u ế thu đư c ợ phân số ch a ư t i ố gi n ả thì ta ph i ả rút g n ọ thành phân s ố t i ố gi n. ả
2. Cộng, trừ các phân s ố khác m u ẫ số Quy t c ắ : Mu n ố c ng ộ (ho c ặ tr ) ừ hai phân số khác m u ẫ số ta quy đồng m u ẫ số hai phân số đó rồi c ng ộ (hoặc tr ) ừ hai phân s ố đã quy đ ng. ồ Ví d ụ 1: 2 3 8 9 8  9 17      3 4 12 12 12 12 5 3 25 18 25  18 7      6 5 30 30 30 30 3. Tính ch t ấ c a ủ phép c n ộ g phân số +) Tính ch t
ấ giao hoán: Khi đổi chỗ các phân số trong m t ộ t ng ổ thì t ng ổ c a ủ chúng không thay đổi. + Tính ch t ấ k t ế h p ợ : Khi c ng ộ m t ộ t ng ổ hai phân số v i
ớ phân số thứ ba thì ta có th ể c ng ộ phân số th ứ nhất v i ớ tổng c a ủ hai phân s ố còn l i ạ . + Cộng với s ố 0: Phân s ố nào c ng ộ v i ớ 0 cũng b ng ằ chính phân s ố đó. Lưu ý: ta thư ng ờ áp d ng ụ các tính ch t ấ c a ủ phép c ng
ộ phân số trong các bài tính nhanh. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 4. Một số d n ạ g bài t p
a) Tính giá trị các bi u ể th c ứ : Phư ng ơ pháp gi i: ả Áp d ng ụ các quy t c ắ tính giá tr ịbi u ể th c ứ nh ư u ư tiên tính trong ngo c ặ trư c ớ , nhân, chia trư c ớ , c ng ộ tr ừ sau … 3 1 5
Ví dụ: Tính giá trị bi u ể th c ứ :   4 7 6 Phư ng ơ pháp: Bi u ể th c ứ này chỉ ch a ứ phép c ng ộ và phép tr ừ nên ta tính l n ầ lư t ợ từ trái qua phải. Cách gi i: ả 3 1 5 21 4 5 17 5 51 70 121           4 7 6 28 28 6 28 6 84 84 84 b) Tìm x Phư ng ơ pháp gi i: ả Xác đ nh ị xem x đóng vai trò s ố h ng ạ ch a ư bi t, ế s ố tr ừ hay s ố bị trừ, từ đó tìm đư c ợ x. Ví d : ụ Tìm x bi t: ế 3 9 a) x   5 10 5 b) 4  x 6 Giải a) 3 9 x   5 10 9 3 x   10 5 3 x 10 b) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo