Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) THỂ TÍCH C A Ủ HÌNH LẬP PHƯ N Ơ G 1. Th t ể ích hình l p p ậ hư ng ơ Quy t c:
ắ Muốn tính thể tích hình l p ậ phư ng ơ ta l y ấ c nh ạ nhân v i ớ c nh ạ r i ồ nhân v i ớ c nh. ạ V = a × a × a 2. M t
ộ số dạng bài t p ậ
Dạng 1: Tính th t
ể ích hình l p ph ậ ư ng khi ơ bi t ế đ dài ộ c nh ạ Phư ng ơ pháp: Mu n
ố tính thể tích hình l p ậ phư ng ơ ta l y ấ c nh ạ nhân v i ớ c nh ạ r i ồ nhân v i ớ c nh. ạ Ví d . ụ Tính th t ể ích hình l p ậ phư ng có c ơ nh ạ 10cm. Bài gi i ả Th t ể ích c a hì ủ nh l p ậ phư ng l ơ à: 10 × 10 × 10 = 1000 (cm3) Đáp số: 1000cm3
Dạng 2: Tính th
ể tích hình l p ậ phư ng ơ khi di n
ệ tích xung quanh ho c ặ di n ệ tích toàn ph n ầ Phư ng ơ pháp: Tính di n t ệ ích m t ộ m t ặ sau đó tìm l p ậ lu n ậ đ t ể ìm đ dài ộ c nh. ạ Ví d . M ụ t ộ h p ph ộ n hì ấ nh l p ph ậ ư ng ơ có di n t ệ ích toàn ph n l ầ à 96cm2. Tính th ể tích c a ủ h p ph ộ n đó. ấ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài gi i ả Di n t ệ ích m t ộ m t ặ c a hì ủ nh l p ph ậ ư ng ơ là: 96 : 6 = 16 (cm2) Vì 36 = 4 × 4 nên c nh ạ c a hì ủ nh l p ậ phư ng l ơ à 4cm. Th t ể ích c a h ủ p ộ ph n đó l ấ à: 4 × 4 × 4 = 64 (cm3) Đáp số: 64cm3
Dạng 3: Tính đ dài ộ c nh k ạ hi bi t ế th t ể ích Phư ng ơ pháp: n u ế tìm m t ộ s
ố a mà a x a x a = V thì đ ộ dài c nh ạ hình l p ậ phư ng ơ là a. Ví d . ụ Tính độ dài c nh ạ c a ủ hình l p ậ phư ng ơ bi t ế r ng ằ thể tích c a ủ hình l p ậ phư ng ơ đó là 512cm3. Bài gi i ả
Vì 512 = 8 × 8 × 8 nên c nh ạ c a hì ủ nh l p ậ phư ng đó l ơ à 8cm. Đáp số: 8cm
Dạng 4: So sánh thể tích c a ủ m t ộ hình l p ậ phư ng ơ v i
ớ thể tích m t ộ m t ộ hình h p ộ ch nh ữ t ậ ho c v ặ i ớ m t ộ hình l p ph ậ ư ng khác ơ Phư ng ơ pháp: Áp d ng công t ụ h c đ ứ t ể ính th t ể ích t ng hì ừ nh r i ồ so sánh. Ví d . ụ Hình h p ộ chữ nh t ậ có độ dài ba c nh ạ l n ầ lư t ợ là 6, 7, 8 cm. M t ộ hình l p ậ phư ng ơ có c nh ạ b ng ằ trung bình c ng ộ ba kích thư c ớ c a ủ hình h p ộ chữ nh t ậ trên. H i ỏ hình nào có th t ể ích l n h ớ n và l ơ n ớ h n bao nhi ơ êu xăng – ti – mét kh i ố ? Bài gi i ả C nh ạ c a ủ hình l p ph ậ ư ng l ơ à: (6 + 7 + 8) : 3 = 7 (cm) Th t ể ích c a hì ủ nh l p ậ phư ng l ơ à: 7 × 7 × 7 = 343 (cm3) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Thể tích hình lập phương Toán 5
258
129 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 5 (cả năm) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(258 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
TH TÍCH C A HÌNH L P PH NGỂ Ủ Ậ ƯƠ
1. Th tích hình l p ph ngể ậ ươ
Quy t c:ắ Mu n tính th tích hình l p ph ng ta l y c nh nhân v i c nh r i nhânố ể ậ ươ ấ ạ ớ ạ ồ
v i c nh.ớ ạ
V = a × a × a
2. M t s d ng bài t pộ ố ạ ậ
D ng 1: Tính th tích hình l p ph ng khi bi t đ dài c nhạ ể ậ ươ ế ộ ạ
Ph ng pháp: Mu n tính th tích hình l p ph ng ta l y c nh nhân v i c nh r iươ ố ể ậ ươ ấ ạ ớ ạ ồ
nhân v i c nh.ớ ạ
Ví d . Tính th tích hình l p ph ng có c nh 10cm.ụ ể ậ ươ ạ
Bài gi iả
Th tích c a hình l p ph ng là:ể ủ ậ ươ
10 × 10 × 10 = 1000 (cm
3
)
Đáp s : 1000cmố
3
D ng 2: Tính th tích hình l p ph ng khi di n tích xung quanh ho c di n tíchạ ể ậ ươ ệ ặ ệ
toàn ph nầ
Ph ng pháp: Tính di n tích m t m t sau đó tìm l p lu n đ tìm đ dài c nh.ươ ệ ộ ặ ậ ậ ể ộ ạ
Ví d . M t h p ph n hình l p ph ng có di n tích toàn ph n là 96cmụ ộ ộ ấ ậ ươ ệ ầ
2
. Tính th ể
tích c a h p ph n đó.ủ ộ ấ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài gi iả
Di n tích m t m t c a hình l p ph ng là:ệ ộ ặ ủ ậ ươ
96 : 6 = 16 (cm
2
)
Vì 36 = 4 × 4 nên c nh c a hình l p ph ng là 4cm.ạ ủ ậ ươ
Th tích c a h p ph n đó là:ể ủ ộ ấ
4 × 4 × 4 = 64 (cm
3
)
Đáp s : 64cmố
3
D ng 3: Tính đ dài c nh khi bi t th tíchạ ộ ạ ế ể
Ph ng pháp: n u tìm m t s a mà a x a x a = V thì đ dài c nh hình l p ph ng làươ ế ộ ố ộ ạ ậ ươ
a.
Ví d . Tính đ dài c nh c a hình l p ph ng bi t r ng th tích c a hình l pụ ộ ạ ủ ậ ươ ế ằ ể ủ ậ
ph ng đó là 512cmươ
3
.
Bài gi iả
Vì 512 = 8 × 8 × 8 nên c nh c a hình l p ph ng đó là 8cm.ạ ủ ậ ươ
Đáp s : 8cmố
D ng 4: So sánh th tích c a m t hình l p ph ng v i th tích m t m t hìnhạ ể ủ ộ ậ ươ ớ ể ộ ộ
h p ch nh t ho c v i m t hình l p ph ng khácộ ữ ậ ặ ớ ộ ậ ươ
Ph ng pháp: Áp d ng công th c đ tính th tích t ng hình r i so sánh.ươ ụ ứ ể ể ừ ồ
Ví d . ụ Hình h p ch nh t có đ dài ba c nh l n l t là 6, 7, 8 cm. M t hình l pộ ữ ậ ộ ạ ầ ượ ộ ậ
ph ng có c nh b ng trung bình c ng ba kích th c c a hình h p ch nh t trên.ươ ạ ằ ộ ướ ủ ộ ữ ậ
H i hình nào có th tích l n h n và l n h n bao nhiêu xăng – ti – mét kh i?ỏ ể ớ ơ ớ ơ ố
Bài gi iả
C nh c a hình l p ph ng là:ạ ủ ậ ươ
(6 + 7 + 8) : 3 = 7 (cm)
Th tích c a hình l p ph ng là:ể ủ ậ ươ
7 × 7 × 7 = 343 (cm
3
)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ