Lý thuyết Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5

194 97 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán lớp 5 (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    456 228 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 5 (cả năm) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(194 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
VI T CÁC S ĐO KH I L NG D I D NG S TH P PHÂN ƯỢ ƯỚ
1. Ôn t p b ng đ n v đo kh i l ng ơ ượ
Nh n xét: Trong b ng đ n v đo kh i l ng, hai đ n v đo li n nhau h n (kém) ơ ượ ơ ơ
nhau 10 l n, t c là:
- Đ n v l n g p 10 l n đ n v bé;ơ ơ
- Đ n v bé b ng 1/10 đ n v l n.ơ ơ
2. Cách vi t các s đo kh i l ng d i d ng s th p phânế ượ ướ
Ph ng pháp chung:ươ
- Xác đ nh hai đ n v đo kh i l ng đã cho tìm đ c ơ ượ ượ m i liên h gi a
chúng.
- Vi t s đo kh i l ng đã cho thành phân s th p phân ho c h n s ph n phânế ượ
s là phân s th p phân.
- Vi t phân s ho c h n s v a tìm đ cế ượ thành s th p phân g n nh t.
Ví d 1: Vi t s th p phân thích h p vào ch ch m: 5 t n 246kg = ... t n.ế
Ph ng pháp:ươ
- Xác đ nh hai đ n v đo kh i l ng đã cho (t n kg) tìm ơ ượ m i liên h gi a
chúng:
1 t n = 1000kg hay 1kg = 1/1000 t n.
- Đ i s đo kh i l ng đã cho thành h n s có ph n phân s là phân s th p phân. ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Đ i h n s v a tìm đ c thành s th p phân g n nh t. ư
Cách gi i:
Theo b ng đ n v đo kh i l ng ta có 1 t n = 1000kg hay 1kg ơ ượ
1
1000
t n.
Nên 5 t n 246kg =
1000
246
5
t n = 5,246 t n
V y 5 t n 246kg = 5,246kg.
Ví d 2: Vi t s th p phân thích h p vào ch ch m: 12kg 8g = ...kgế
Cách gi i:
Theo b ng đ n v đo kh i l ng ta có 1kg = 1000g hay 1g = 1/1000 kg. ơ ượ
Nên 12kg 8g =
1000
8
12
kg = 12,008kg
V y 12kg 8g = 12,008kg.
Ví d 3: Vi t s th p phân thích h p vào ch ch m: 135kg = ... tế
Ph ng pháp:ươ
- Xác đ nh hai đ n v đo kh i l ng đã cho (t kg) tìm ơ ượ m i liên h gi a
chúng:
1 t = 100kg hay 1kg = 1/100 t .
- Đ i 135kg = 100kg + 35kg, sau đó đ i 100kg sang đ n v t r i làm ti p t ng t ơ ế ươ
nh nh ng ví d bên trên.ư
Cách gi i:
Cách 1: 135kg = 100kg + 35kg = 1 t 35kg =
100
35
1
t = 1,35 t
V y 135kg = 1,35 t .
Cách 2: Xác đ nh các đ n v n m gi a t và ki-lô-gam: t , y n, kg. ơ ế
Ta có b ng sau:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đ bài yêu c u đ i sang đ n v là t nên ta đ t d u ph y sau s 1. ơ
V y 135kg = 1,35 t .
L u ý:ư Ta th áp d ng cách 2 đ i v i bài vi t các s đo đ dài ho c s đo kh i ế
l ng d i d ng s th p phân.ượ ướ
Cách gi i nhanh: Khi đ i đ n v đo kh i l ng, ta d i d u ph y l n l t sang ơ ượ ượ
ph i (n u đ i t đ n v l n ra đ n v nh ) ho c sang bên trái (n u đ i t đ n v ế ơ ơ ế ơ
nh ra đ n v l n) m t ch s cho m i hàng đ n v . ơ ơ
d : 1,23kg = 12,3hg i t đ n v l n kg ra đ n v nh h n hg hai đ n ơ ơ ơ ơ
v này li n nhau trong b ng đ n v nên ta d i d u ph y m t hàng sang bên ph i). ơ
12,3kg = 0,123 t i t đ n v là kg sang đ n v l n h n t trong b ng ơ ơ ơ
đ n v ta có th tơ kg, y n, t nên ta d i d u ph y hai hàng sang bên trái).ế
Ví d 4: Vi t s thích h p vào ch ch m:ế 6,4kg = ...kg...dag.
Ph ng pháp:ươ
- Xác đ nh hai đ n v đo kh i l ng đã cho (kg dag) tìm ơ ượ m i liên h gi a
chúng: 1kg = 100dag hay 1dag = 1/100 kg.
- Vi t 6,4kg d i d ng h n s có ph n phân s là phân s th p phân.ế ướ
- Tách h n s thành ph n nguyên ph n phân s , hai thành ph n đ u đ n v ơ
kg
- Chuy n ph n phân s v i đ n v là kg sang đ n v dag. ơ ơ
Cách gi i:
4 40 40
6,4kg 6 kg 6 kg 6kg kg 6kg40dag
10 100 100
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) VIẾT CÁC S Đ Ố O KH I Ố LƯ N Ợ G DƯ I Ớ D N Ạ G S Ố TH P Ậ PHÂN 1. Ôn t p b ng đ n v ơ đo k h i ố lư ng Nhận xét: Trong b ng ả đ n ơ vị đo kh i ố lư ng, ợ hai đ n ơ vị đo li n ề nhau h n ơ (kém) nhau 10 lần, t c l ứ à: - Đ n v ơ l ị n g ớ p 10 l ấ n đ ầ n v ơ bé; ị - Đ n v ơ bé b ị ng ằ 1/10 đ n v ơ l ị n. ớ 2. Cách vi t ế các số đo kh i ố lư ng d ư i ớ d ng s t ố h p phân Phư ng ơ pháp chung: - Xác đ nh ị hai đ n ơ vị đo kh i ố lư ng
ợ đã cho là gì và tìm đư c ợ mối liên hệ gi a ữ chúng. - Vi t ế số đo kh i ố lư ng ợ đã cho thành phân s ố th p ậ phân ho c ặ h n ỗ s ố có ph n ầ phân
số là phân số th p phân. ậ - Vi t ế phân số ho c ặ hỗn số v a t ừ ìm đư c ợ thành số th p phân ậ g n nh ọ t ấ . Ví d 1 ụ : Vi t ế số th p ậ phân thích h p vào ch ợ ch ỗ m ấ : 5 t n 246kg = ... t ấ n. ấ Phư ng ơ pháp: - Xác đ nh ị hai đ n ơ vị đo kh i ố lư ng ợ đã cho (t n
ấ và kg) và tìm mối liên hệ gi a ữ chúng:
1 tấn = 1000kg hay 1kg = 1/1000 t n. ấ
- Đổi số đo khối lư ng ợ đã cho thành h n s ỗ có ph ố n phân s ầ l ố à phân số th p ậ phân. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Đổi hỗn số v a ừ tìm đư c ợ thành s t ố h p ậ phân g n nh ọ t ấ . Cách gi i ả : 1 Theo b ng đ ả n ơ v đo kh ị i ố lư ng t ợ a có 1 t n = 1000kg hay 1kg ấ  tấn. 1000 246 Nên 5 tấn 246kg = 5 tấn = 5,246 tấn 1000 V y ậ 5 t n 246kg = ấ 5,246kg. Ví d 2 ụ : Vi t ế số th p ậ phân thích h p vào ch ợ ch ỗ m ấ : 12kg 8g = ...kg Cách gi i ả : Theo b ng đ ả n ơ v đo kh ị i ố lư ng t ợ
a có 1kg = 1000g hay 1g = 1/1000 kg. Nên 12kg 8g = 8 12 kg = 12,008kg 1000 V y ậ 12kg 8g = 12,008kg. Ví d 3 ụ : Vi t ế số th p ậ phân thích h p vào ch ợ ch ỗ m ấ : 135kg = ... tạ Phư ng ơ pháp: - Xác đ nh ị hai đ n ơ vị đo kh i ố lư ng
ợ đã cho (tạ và kg) và tìm mối liên hệ gi a ữ chúng:
1 tạ = 100kg hay 1kg = 1/100 t . ạ - Đ i
ổ 135kg = 100kg + 35kg, sau đó đ i ổ 100kg sang đ n ơ v ịt ạ r i ồ làm ti p ế tư ng ơ tự nh nh ư ng ữ ví d bên t ụ rên. Cách gi i ả :
Cách 1: 135kg = 100kg + 35kg = 1 t 35kg = ạ 35 1 tạ = 1,35 tạ 100 V y ậ 135kg = 1,35 t . ạ
Cách 2: Xác định các đ n ơ v n ị m ằ gi a t ữ ạ và ki-lô-gam: t , y ạ n, kg. ế Ta có b ng ả sau: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Đề bài yêu cầu đổi sang đ n v ơ l ị à t nên ạ ta đ t ặ d u ph ấ y s ẩ au s 1. ố V y ậ 135kg = 1,35 t . ạ
Lưu ý: Ta có thể áp d ng ụ cách 2 đ i ố v i ớ bài vi t ế các s ố đo đ ộ dài ho c ặ s ố đo kh i ố lư ng ợ dư i ớ d ng s ạ ố th p phân. ậ Cách gi i ả nhanh: Khi đ i ổ đ n ơ vị đo kh i ố lư ng, ợ ta d i ờ d u ấ ph y ẩ l n ầ lư t ợ sang ph i ả (n u ế đ i ổ từ đ n ơ vị l n ớ ra đ n ơ vị nh ) ỏ ho c ặ sang bên trái (n u ế đ i ổ từ đ n ơ vị nhỏ ra đ n ơ v l ị n) ớ m t ộ ch s ữ ố cho mỗi hàng đ n ơ v .ị Ví d : ụ 1,23kg = 12,3hg (đ i ổ từ đ n ơ vị l n ớ là kg ra đ n ơ v ịnh ỏ h n ơ là hg và hai đ n ơ vị này li n nhau t ề rong b ng đ ả n ơ v nên ị ta d i ờ d u ph ấ y m ẩ t ộ hàng sang bên ph i ả ). 12,3kg = 0,123 tạ (đ i ổ từ đ n ơ vị bé là kg sang đ n ơ vị l n ớ h n ơ là tạ và trong b ng ả đ n ơ v t
ị a có thứ tự kg, y n, t ế nên ạ ta d i ờ d u ph ấ y hai ẩ hàng sang bên trái). Ví d 4 ụ : Vi t ế số thích h p vào ợ ch ch ỗ m ấ : 6,4kg = ...kg...dag. Phư ng ơ pháp: - Xác đ nh ị hai đ n ơ vị đo kh i ố lư ng
ợ đã cho (kg và dag) và tìm mối liên hệ gi a ữ
chúng: 1kg = 100dag hay 1dag = 1/100 kg. - Vi t ế 6,4kg dư i ớ d ng h ạ ỗn số có ph n phân s ầ ố là phân s t ố h p phân. ậ - Tách h n ỗ số thành ph n ầ nguyên và ph n ầ phân s , ố hai thành ph n ầ đ u ề có đ n ơ v ịlà kg - Chuy n ph ể ần phân số v i ớ đ n v ơ l ị à kg sang đ n ơ v dag. ị Cách gi i ả : 4 40 40 6,4kg 6  kg 6  kg 6  kg  kg 6  kg40dag 10 100 100 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo