Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Sinh học 9 (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    554 277 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9 cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Sinh học 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(176 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ADN VÀ GEN
ADN
Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
A. C, H, O, Na, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, P
D. C, H, N, P, Mg
Câu 3: Axit đêôxiribônuclêic (ADN) được cấu tạo từ những loại nguyên tố nào?
A. C, H, O, S
B. C, H, O, N, Cl
C. C, H, O, N, Br
D. C, H, O, N, P
Câu 4: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: ADN có đặc điểm là
A. có kích thước lớn.
B. có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. thành phần chủ yếu là các nguyên tố : C, H, O, N, P.
D. cả A, B và C
Câu 6: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
A. Axit ribônuclêic
B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin
D. Nuclêôtit
Câu 7: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. glucôzơ.
B. axit amin.
C. nuclêôtit.
D. cả A và B.
Câu 8: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X
B. A, T, G, X
C. A, D, R, T
D. U, R, D, X
Câu 9: Đơn phân của ADN gồm những loại nucleotit nào?
A. A, T, U, X
B. A, U, G, X
C. A, T, G, X
D. U, T, G, X
Câu 10: Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định:
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Số lượng các nuclêôtit
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN
D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN
Câu 11: Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN.
B. Khối lượng phân tử trong nhân tế bào.
C. Tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN.
D. A + G = T + X.
Câu 12: Tính đặc thù của ADN không phải do yếu tố nào dưới đây quy định?
A. Số lượng nuclêôtit trong phân tử.
B. Thành phần các loại nuclêôtit trong phân tử.
C. Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit trong phân tử.
D. Thành phần các phân tử phôtpho (P) trong phân tử.
Câu 13: Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào qui định ?
A. Số lượng nuclêôtit.
B. Thành phần các loại nưclêôtit.
C. Trinh tự sấp xếp các loại nuclêôtit.
D. Cả A, B và c.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử
ADN lần đầu tiên là:
A. Menđen
B. Oatxon và Crick
C. Moocgan
D. Menđen và Moocgan
Câu 15: Một trong những phát minh quan trọng nhất của thế ki XX là:
A. Quy luật di truyền của Menden
B. Quy luật di truyền liên kết của Moocgan
C. Cấu trúc và chức năng NST
D. Mô hình ADN của Oatxon và F.Crick
Câu 16: Oatxon và F. Crick mô tả chiều xoắn của phân tử ADN là:
A. Chiều từ trái sang phải
B. Chiều từ phải qua trái
C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau
Câu 17: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:
A. 20 Å và 34 Å
B. 34 Å và 10 Å
C. 3,4 Å và 34 Å
D. 3,4 Å và 10 Å
Câu 18: Đường kính vòng xoắn của phân tử ADN là
A. 20nm
B. 20μm
C. 20mm
D. 20 Å
Câu 19: Mỗi chu kì xoăn của ADN cao 34Å gôm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài
của mỗi nuclêôtit tương ứng với bao nhiêu Å?
A. 34 Å
B. 3,4 Å
C. 1,7 Å
D. 17 Å
Câu 20: Chiều dài mỗi chu kì xoăn trên phân tử ADN là bao nhiêu?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 20 Å
B. 34 Å
C. 10 Å
D. 3,4 Å
Câu 21: Đường kính vòng xoắn của chuỗi xoắn kép là:
A. 5 Å
B. 10 Å
C. 15 Å
D. 20 Å
Câu 22: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa:
A. 20 cặp nuclêôtit
B. 20 nuclêôtit
C. 10 nuclêôtit
D. 30 nuclêôtit
Câu 23: Một phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì tổng số nuclêôtit của phân tử là
A. 200.
B. 100
C. 50
D. 20
Câu 24: Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kì xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn ADN đó
A. 6000 nuclêôtit.
B. 600 nuclêôtit.
C. 1200 nuclêotit
D. 1200 cặp nuclêổtit
Câu 25: Một đoạn ADN có 40 chu kì xoắn. Sô nuclêôtit của nó là bao nhiêu?
A. 200
B. 400
C. 800
D. 1600
Câu 26: Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.
A. 210
B. 119
C. 105
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. 238
Câu 27: Một gen có số lượng Nucleotit là 6800. Số chu kỳ xoắn của gen theo mô
hình Watson-Cric là
A. 338
B. 340
C. 680
D. 200
Câu 28: Một phân tử ADN có 200 nuclêôtit loại Ađênín, 800 nuclêôtit loại Guanin.
Số vòng xoắn trong phân tử ADN là:
A. 100 vòng
B. 50 vòng .
C. 25 vòng
D. 5 vòng
Câu 29: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15%
tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.
A. 35%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 30: Một đoạn ADN có A = 18%. G của nó sẽ chiếm bao nhiêu %?
A. 82%
B. 32%
C. 41%
D. 64%
Câu 31: Phân từ ADN có % nuclêôtit loại A là 20%. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. % X + % G = 60 %.
B. %X + % A = 80 %,
C. % A + % T =50 %
D. %X + % A = 30 %.
Câu 32: Trong phân tử ADN có số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của
ADN. Tỉnh % nuclêôtit của mỗi loại còn lại?
A. %A = %T = 50% và %G = %X = 50%
B. %A = %T = 25% và %G = %X = 25%
C. %A = %T = 15% và %G = %X = 30%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ADN VÀ GEN ADN
Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là: A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêic C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit
Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg
Câu 3: Axit đêôxiribônuclêic (ADN) được cấu tạo từ những loại nguyên tố nào? A. C, H, O, S B. C, H, O, N, Cl C. C, H, O, N, Br D. C, H, O, N, P
Câu 4: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: ADN có đặc điểm là A. có kích thước lớn.
B. có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. thành phần chủ yếu là các nguyên tố : C, H, O, N, P. D. cả A, B và C
Câu 6: Đơn vị cấu tạo nên ADN là: A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit
Câu 7: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là

A. glucôzơ. B. axit amin. C. nuclêôtit. D. cả A và B.
Câu 8: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: A. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, D, R, T D. U, R, D, X
Câu 9: Đơn phân của ADN gồm những loại nucleotit nào? A. A, T, U, X B. A, U, G, X C. A, T, G, X D. U, T, G, X
Câu 10: Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định:
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Số lượng các nuclêôtit
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN
D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN
Câu 11: Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN.
B. Khối lượng phân tử trong nhân tế bào.
C. Tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN. D. A + G = T + X.
Câu 12: Tính đặc thù của ADN không phải do yếu tố nào dưới đây quy định?
A. Số lượng nuclêôtit trong phân tử.
B. Thành phần các loại nuclêôtit trong phân tử.
C. Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit trong phân tử.
D. Thành phần các phân tử phôtpho (P) trong phân tử.
Câu 13: Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào qui định ? A. Số lượng nuclêôtit.
B. Thành phần các loại nưclêôtit.
C. Trinh tự sấp xếp các loại nuclêôtit. D. Cả A, B và c.


Câu 14: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là: A. Menđen B. Oatxon và Crick C. Moocgan D. Menđen và Moocgan
Câu 15: Một trong những phát minh quan trọng nhất của thế ki XX là:
A. Quy luật di truyền của Menden
B. Quy luật di truyền liên kết của Moocgan
C. Cấu trúc và chức năng NST
D. Mô hình ADN của Oatxon và F.Crick
Câu 16: Oatxon và F. Crick mô tả chiều xoắn của phân tử ADN là:
A. Chiều từ trái sang phải
B. Chiều từ phải qua trái
C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau
Câu 17: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng: A. 20 Å và 34 Å B. 34 Å và 10 Å C. 3,4 Å và 34 Å D. 3,4 Å và 10 Å
Câu 18: Đường kính vòng xoắn của phân tử ADN là A. 20nm B. 20μm C. 20mm D. 20 Å
Câu 19: Mỗi chu kì xoăn của ADN cao 34Å gôm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài
của mỗi nuclêôtit tương ứng với bao nhiêu Å? A. 34 Å B. 3,4 Å C. 1,7 Å D. 17 Å
Câu 20: Chiều dài mỗi chu kì xoăn trên phân tử ADN là bao nhiêu?

A. 20 Å B. 34 Å C. 10 Å D. 3,4 Å
Câu 21: Đường kính vòng xoắn của chuỗi xoắn kép là: A. 5 Å B. 10 Å C. 15 Å D. 20 Å
Câu 22: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa: A. 20 cặp nuclêôtit B. 20 nuclêôtit C. 10 nuclêôtit D. 30 nuclêôtit
Câu 23: Một phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì tổng số nuclêôtit của phân tử là A. 200. B. 100 C. 50 D. 20
Câu 24: Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kì xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn ADN đó là A. 6000 nuclêôtit. B. 600 nuclêôtit. C. 1200 nuclêotit D. 1200 cặp nuclêổtit
Câu 25: Một đoạn ADN có 40 chu kì xoắn. Sô nuclêôtit của nó là bao nhiêu? A. 200 B. 400 C. 800 D. 1600
Câu 26: Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen. A. 210 B. 119 C. 105


zalo Nhắn tin Zalo