15+ Đề thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội HSA môn Hóa học (có lời giải)

5 3 lượt tải
Lớp: ĐGNL-ĐGTD
Môn: HSA - ĐHQG HN
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 15+ Đề thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội HSA môn Hóa học (có lời giải) thuộc bộ Đề thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội HSA phần Khoa học đầy đủ các môn nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề thi đánh giá năng lực.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(5 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN HSA - ĐHQG HN

Xem thêm

Mô tả nội dung:


ĐỀ THI THAM KHẢO
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HÀ NỘI
PHẦN 3: KHOA HỌC – MÔN: HÓA HỌC ĐỀ SỐ 1 Phần thứ ba. KHOA HỌC
Chủ đề Hóa học có 17 câu hỏi từ 201 đến 217
Câu 201.
Phản ứng hóa học là quá trình phá vỡ các liên kết trong chất đầu và hình thành các
liên kết mới để tạo thành sản phẩm. Sự phá vỡ liên kết cần cung cấp năng lượng, trong khi sự
hình thành liên kết lại giải phóng năng lượng. Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử
O , N và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của 2 2 phản ứng sau là N (g) + O (g)   2NO(g) 2 2 A. −225 kJ. B. +225 kJ. C. +832 kJ. D. −832 kJ.
Câu 202. Trong cơ thể người, hemoglobin (Hb) kết hợp oxygen phản ứng của người được biểu
diễn đơn giản như sau: Hb  O HbO 2 2
Ở phổi, nông đô oxygen lớn nên cân băng trên chuyển dịch sang phải,
hemoglobin kết hợp với oxygen. Khi đến các mô, nông đô oxygen thấp,
cân băng trên chuyển dịch sang trái, giải phóng oxygen. Nếu thiếu
oxygen ơ nao, con người có thể bị đau đầu, chóng mặt.
Vận dụng nguyên lý chuyển dịch cân băng Le Chatelier, biện pháp nào
sau đây giúp oxygen lên nao nhiều hơn?
A. Hít thơ sâu hoặc hít thơ ơ nơi có nhiều cây xanh.
B. Hít thơ ơ nơi không khí bị ô nhiễm và không có cây xanh. C. Hít thơ nhanh.
D. Hít thơ trong phòng kín.
Câu 203. Quá trình điện phân dung dịch NaCl bao hòa (điện cực trơ, có màng ngăn) và điện
phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ) có điểm giống nhau là
A. tại anode xảy ra sự oxi hóa ion Cl.
B. tại cathode xảy ra sự khử ion Na.
C. tại anode xảy ra sự oxi hóa phân tử H O. 2
D. tại cathode xảy ra sự khử phân tử H O. 2
Câu 204. Trong phản ứng: Cl  H O
HCl + HClO, chlorine thể hiện tính chất nào sau 2 2 đây? A. Tính oxi hóa. B. Tính khử. C. Tính acid.
D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 205. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO .4
(b) Cho kim loại Al vào dung dịch KOH dư.
(c) Cho dung dịch AgNO vào dung dịch HCl. 3
(d) Cho NH Cl vào dung dịch Ba(OH) đun nóng. 4 2
(e) Cho dung dịch H SO vào dung dịch Ba HCO . 3  2 4 2
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 206. Hòa tan 1,39 gam muối FeSO 7H O trong dung dịch H SO loang được dung dịch 4 2 2 4
X. Thêm từ từ từng giọt dung dịch KMnO 0,1M vào dung dịch X, lắc đều cho đến khi bắt đầu 4
xuất hiện màu tím thì dừng lại. Thể tích dung dịch KMnO đa dùng là bao nhiêu mL? 4 A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 207. Khi để NaOH lâu ngày sẽ bị chuyển hóa môt phần thành Na CO , làm khô thu được 2 3
mẫu X. Đem cân lấy 1 gam mẫu X và hòa tan hoàn toàn trong 100 mL dung dịch HCl 0,5M đun
nóng để đuổi hết CO đi, thu được 100 mL dung dịch Y. Tiến hành chuẩn đô 10 mL dung dịch 2
Y với chỉ thị phenolphthalein đến khi xuất hiện màu hông nhạt thì hết 26,3 mL dung dịch
NaOH 0,1M. Hàm lượng Na CO trong mẫu X là 2 3 A. 1,06%. B. 2,12%. C. 10,6%. D. 21,2%.
Câu 208. Sau khi chưng cất cây sả băng hơi nước, người ta dùng phương pháp chiết để tách
riêng lớp tinh dầu ra khỏi nước. Phát biểu không đúng là
A. Hỗn hợp thu được tách thành hai lớp.
B. Lớp trên là tinh dầu sả, lớp dưới là nước.
C. Tinh dầu nặng hơn nước nên năm phía dưới
D. Khối lượng riêng của tinh dầu sả nhẹ hơn nước.
Câu 209. Ethanol có công thức là C H OH, được dùng để sản xuất đô uống có côn, sản xuất 2 5
xăng sinh học, làm dung môi pha chế nước hoa, mỹ phẩm,… Nhận định đúng về ethanol là
A. Hoà tan được Cu(OH) trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam đậm. 2
B. Xăng E5 RON 92 gôm 8% ethanol và 92% xăng RON 92 về thể tích.
C. Việc lạm dụng rượu, bia quá mức sẽ gây ảnh hương nghiêm trọng đến sức khỏe con người.
D. Ethanol có nhiệt đô sôi thấp hơn so với propane và dimethyl ether.
Câu 210. Malic acid là môt loại acid tự nhiên, thường được tìm thấy trong các loại trái cây, đặc
biệt là quả táo và các loại rau. Công thức cấu tạo của malic acid được cho như sau:
Phát biểu nào sau đây về malic acid là đúng?
A. Công thức phân tử của malic acid là C H O . 4 7 5
B. 1,0 mol malic acid phản ứng được tối đa với 2,0 mol K.
C. 1,0 mol malic acid phản ứng được tối đa với 2,0 mol NaOH.
D. Dung dịch malic acid không tác dụng với NaHCO .3
Câu 211. Cho sơ đô chuyển hóa: A 0 xt, t   B dd KMnO4/H2SO4   C dd KOH  dư D
Biết A, B, C, D là các hợp chất hữu cơ. A là hydrocarbon (điều kiện thường ơ trạng thái khí) có
%m  90%. Phân tử các chất B, C, D có tính đối xứng cao. B là hợp chất chứa vòng benzene. C Cho các phát biểu sau: (a) A là alkyne.
(b) B tác dụng với Cl (chiếu sáng, tỉ lệ 1 : 1) thu được môt dẫn xuất monochloro duy nhất. 2
(c) Phản ứng của B với dung dịch KMnO xảy ra ơ nhiệt đô thường. 4
(d) Phần trăm khối lượng nguyên tố O trong D là 34,78%. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 212. Phổ IR của hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) và số sóng hấp thụ của môt số
loại liên kết được biểu diễn ơ hình sau:
Tín hiệu hông ngoại của liên kết O - H có đặc điểm là chân rông và đỉnh tù. Phổ
khối lượng (MS) của hợp chất X có peak ion phân tử ơ giá trị m/z = 74.
Cho 0,1 mol chất X tác dụng với 175 mL dung dịch NaOH 1,0 M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được a gam chất rắn khan, trong đó có chứa chất hữu cơ Y, biết
M  81. Giá trị của a là bao nhiêu (nhập đáp án vào ô trống)? Y Đáp án:
Câu 213.
Cho các phát biểu sau:
(1) Các amino acid là chất rắn ơ điều kiện thường.
(2) Glycine tác dụng với ethanol có mặt HCl thu được ester là
(3) Ở pH = 2, alanine di chuyển về phía cực âm dưới tác dụng của điện trường.
(4) Cho ethylamine dư vào dung dịch CuSO thu được dung dịch có màu xanh đặc trưng. 4
(5) Methylamine có tính base yếu hơn ammonia. Các phát biểu đúng là A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (5). C. (2), (3) và (4). D. (1), (3) và (5).
Câu 214. Carbohydrate nào sau đây thuôc loại polysaccharide? A. Glucose. B. Tinh bôt. C. Fructose. D. Saccharose.
Đọc ngữ cảnh dưới đây và trả lời các câu hỏi từ 215 đến 217.
Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo quá trình Haber (còn được gọi là quá trình
Haber – Bosch). Phương trình hóa học của phản ứng diễn ra như sau:


zalo Nhắn tin Zalo