Bài giảng Powerpoint Học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức

1.3 K 644 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 19 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Toán lớp 11 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán lớp 11 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 11 bộ Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1288 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

GV: …….
Lớp: …….
TOÁN 11 KNTT
KHỞI ĐỘNG
Ngân hàng thường tính lãi suất cho khách hàng theo thể thức lãi kép theo định
kì, tức nếu đến hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn
của kế tiếp. Nếu một người gửi số tiền P với lãi suất r mỗi thì sau N kì, số
tiền người đó thu dược (cả vốn lẫn lãi) được tính theo công thức lãi kép sau:
󰇛 󰇜
Bác Minh gửi tiết kiệm số tiền 100 triệu đồng hạn 12 tháng với lãi suất 6% một
năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Tính số tiền (cả vốn lẫn lãi) bác Minh thu
đươc sau 3 năm.
KHỞI ĐỘNG
Áp dụng công thức đã cho, hãy thay các dự kiện bài toán để biểu
thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi bác Minh thu được sau 3 năm.
󰇛 󰇜
triệu đồng
Đáp án:
󰇛 󰇜
CHƯƠNG VI:
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ
LÔGARIT
BÀI 18: LŨY THỪA VỚI SỐ
MŨ THỰC
2
Giải thích các tính chất của luỹ thừa với số
nguyên, luỹ thừa với số hữu tỉ lu thừa với số
thực.
3
Sử dụng tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán
các biểu thức số rút gọn các biểu thức chứa biến.
1
Nhận biết khái niệm luỹ thừa với số nguyên của
một số thực khác 0; luỹ thừa với số hữu tỉ luỹ
tha với số thực của một số thực dương.
Mục tiêu
4
5
Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc
thực tiễn gắn với phép tính luỹ thừa.
Tính giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng
cách sử dụng máy tính cầm tay.
Mục tiêu
NỘI DUNG BÀI HỌC
Lũy thừa với số mũ nguyên.
Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
1
Lũy thừa với số mũ thực
2
1
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN
HĐ 1:
Thảo luận nhóm, hoàn thành 1.
Tính: 
Giải
󰇛󰇜



Với a là số thực tuỳ ỳ:
Với a là số thực khác 0 :


Trong biểu thức
, gọi là cơ số, gọi là số mũ.
󰉾
KẾT LUẬN
Chú ý:

không có nghĩa.
Tính chất:
Với  là các số nguyên, ta có:




󰇛󰇜
Chú ý: - Nếu thì
khi chỉ khi .
- Nếu thì
khi chỉ khi .
Tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên dương.
dụ 1: (SGK tr5)




Tính giá trị của biểu thức:






Giải

Luyện tập 1


kg
Một số dương được gọi là viết dưới dạng kí hiệu khoa học nếu
ở đó  là một số nguyên. Hãy viết các số liệu sau dưới dạng kí
hiệu khoa học:
a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5 980 000 000 000 000 000 000 000 kg;
a) Khối lượng của hạt proton khoảng 0,000 000 000 000 000 000 000 000
001 67262 kg.



kg
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
HĐ 2:
a) Tìm tất cả các số thực sao cho

b) Tìm tất cả các số thực sao cho

hoặc 

Cho số thực a và số nguyên dương . Số được
gọi là cằn bậc của số a nếu
.
KẾT LUẬN
Nhận xét:
Khi số lẻ, mỗi số thực chỉ một căn bậc hiệu
.
Căn bậc 1 của số chính .
Khi số chẵn, mỗi số thực dương đúng hai căn bậc hai số
đối nhau, giá trị dương hiệu
(gọi căn số học bậc của ),
giá trị âm hiệu
.
.
Thảo luận nhóm đôi, trả lời Câu hỏi
Câu hỏi:
Số âm căn bậc chẵn không? sao?
Số âm không căn bậc chẵn. Thật vậy:
Cho số . Giả sử tồn tại số căn bậc ( số nguyên
dương chẵn) của số , tức
.
với chẵn thì
, lại .
Suy ra mâu thuẫn.
Giải
dụ 2: (SGK tr6)
Giải
Tính:
󰇜
 󰇜

󰇜


󰇜

Luyện tập 2
Tính:
󰇜
 󰇜

Giải
󰇜
 =
󰇛󰇜
󰇜

HĐ 3:
Thảo luận nhóm, hoàn thành HĐ3.
a) Tính và so sánh:


 
b) Tính và so sánh:




Giải
a)

 󰇛󰇜
󰇛󰇜 

󰇛󰇜

Vậy


󰇛󰇜 
HĐ 3:
Thảo luận nhóm, hoàn thành HĐ3.
Giải
b)







Vậy




a) Tính và so sánh:


 
b) Tính và so sánh:




KẾT LUẬN
Giả sử là các số nguyên dương, là số nguyên. Khi đó:
(Giả thiết các biểu thức ở trên đều có nghĩa).

󰇛
󰇜
󰇫
󰉤
󰉡

dụ 3: (SGK tr7)
Tính
Giải
󰇜

 󰇜

󰇜


 


󰇜

Luyện tập 3
Tính:
󰇜
 󰇜

Giải
󰇜

󰇜




HĐ 4:
Thảo luận nhóm, hoàn thành HĐ4.
Cho một số thực dương.
a) Với số nguyên dương, hãy thử định nghĩa
sao cho
b) Từ kết quả của câu a, hãy thử định nghĩa
, với số nguyên
số nguyên dương, sao cho
Chú ý:
HĐ 4:
Giải
a) Có thể định nghĩa
nên
b) Định nghĩa:
nên
KẾT LUẬN
Cho số thực dương số hữu tỉ , trong đó
một số nguyên số nguyên dương. Lũy thừa của
với số , kỉ hiệu
, xác định bởi
.
Thảo luận nhóm bốn, trả lời Câu hỏi
Câu hỏi:
Vì sao trong định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ lại cần
điều kiện cơ số a > 0?
Giải
Phải điều kiện số a > 0 để định nghĩa lũy thừa với số
hữu tỉ không mâu thuẫn.
dụ, xét lũy thừa 
Theo định nghĩa ta : 
󰇛󰇜
Thảo luận nhóm bốn, trả lời Câu hỏi
Câu hỏi:
Vì sao trong định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ lại cần
điều kiện cơ số a > 0?
Giải
Mặt khác, do nên 
󰇛󰇜
.
Áp dụng định nghĩa : 
󰇛󰇜
. Như vậy xảy ra mâu thuẫn.
Chú ý: Lũy thừa với số hữu tỉ (của một số thực dương) đầy đủ
các tính chất như lũy thừa với số nguyên đã nêu trong Mục 1.
dụ 4: (SGK tr7)
Tính:
󰇜
󰇜

Giải
󰇜 


󰇜





Luyện tập 4
Giải
Rút gọn biểu thức:
󰇢
󰇛

LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC.
2
Khái niệm luỹ thừa với số mũ thực
HĐ 5:
Thảo luận nhóm, hoàn thành HĐ5.
Ta biết rằng là một số vô tỉ và 
Gọi
là dãy số hữu tỉ dùng để xấp xỉ số , với




a) Dùng máy tính cầm tay, hãy tính
b) Có nhận xét gì về sai số tuyệt đối giữa
, tức là
, khi càng lớn?
Khái niệm luỹ thừa với số mũ thực
HĐ 5:
Giải

a)






b) Khi càng lớn thì sai số tuyệt đối càng nhỏ.
KẾT LUẬN
Cho số thực dương một số tỉ. Xét dãy số hữu tỉ


Khi đó, dãy số
giới hạn xác định
không phụ thuộc vào dãy số hữu tỉ
đã chọn. Giới hạn đó gọi
luỹ thừa của với số , hiệu
.


Chú ý: Lũy thừa với số thực (của một số dương) đầy đủ các
tính chất như lũy thừa với số nguyên đã nêu trong Mục 1.
dụ 5: (SGK tr8)
Rút gọn biểu thức:
Giải






 
 

dụ 6: (SGK tr8)
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số
.
Giải
Ta có:


Nên

Vậy
Luyện tập 5
Rút gọn biểu thức:



Giải



 
 
Vận dụng:
Giải bài toán trong tình huống mở đầu.
Số tiền cả vốn lẫn lãi bác Minh thu được sau 3 năm :
󰇛 󰇜
(triệu đồng).
Giải
Tính lũy thừa với số mũ thực bằng máy tính cầm tay
LUYỆN TẬP
50:50
50:50
Key
Câu 1. Kết quả của phép tính







A.10
C. 12
B. 11
D. 13
50:50
Key
A. 1
B.
D. -1
C.
Câu 2. Giá trị của biểu thức




50:50
Key
A.
D. 
B.
C.
Câu 3. Rút gọn



ta được:
50:50
Key
A. 2
B. 1
D. -1
C. 3
Câu 4. Rút gọn biểu thức

50:50
Key
A. 1
C. 0
B. a + b
D. 2a - b
Câu 5. Rút gọn




được kết quả:
Bài 6.1 (SGK tr9)
Tính:
󰇜

󰇜
󰇜

󰇜


Giải
a)

 b)

c)

d)




Bài 6.2 (SGK tr9)
Thực hiện phép tính:
󰇜




󰇜


Giải
󰇜

󰇛 󰇜
󰇛 󰇜

󰇜







Giải
Bài 6.3 (SGK tr9)
Rút gọn các biểu thức sau:
󰇜

󰇜



󰇜



󰇜








Bài 6.4 (SGK tr9)
Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
󰇜
󰇜




Giải
󰇜

Bài 6.4 (SGK tr9)
Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
󰇜
󰇜




Giải
󰇜




󰇛 󰇜
󰇛 󰇜󰇛 󰇜





Giải
Bài 6.5 (SGK tr9)
Chứng minh rằng:
Ta có: 󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜 󰇛 󰇜.
Bài 6.6 (SGK tr9)
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh:
a)
; b) 

Giải
a) Do    nên
b) Ta có:
.
Do và nên
, tức là
VẬN DỤNG
Bài 6.7 (SGK tr9)
Nếu một khoản tiền gốc được gửi ngân hàng với lãi suất hằng năm (
được biểu thị dưới dạng số thập phân), được tính lãi lần trong một năm,
thì tổng số tiền nhận được (cả vốn lẫn lãi) sau gửi cho bởi công
thức sau:
Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số tiền 120 triệu đồng theo hạn 6 tháng với
lãi suất không đổi 5% một năm, thì số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) của
bác An sau 2 năm bao nhiêu?
Giải
Do người đó gửi tiết kiệm với hạn 6 tháng nên .
Sau 2 năm thì ta được 4 lần tính lãi.
Số tiền thu được của người ấy sau 2 năm
(triệu đồng).



Bài 6.8 (SGK tr9)
Năm 2021, dân số của một quốc gia châu Á khoảng 19 triệu người. Người ta
ước tính rằng dân số của quốc gia này sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó
dân số (triệu người) của quốc gia đó sau năm kể từ năm 2021 được ước
tính bằng công thức 

Hỏi với tốc độ tăng dân số như vậy thì sau 20
năm nữa dân số của quốc gia này sẽ bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ
số hàng triệu).
Thay  vào công thức đã cho, ta : 


 (triệu người).
Giải
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới: Bài 29: Lôgarit
THANKS FOR WATCHING

Mô tả nội dung:

TOÁN 11 – KNTT GV: ……. Lớp: ……. KHỞI ĐỘNG
Ngân hàng thường tính lãi suất cho khách hàng theo thể thức lãi kép theo định
kì, tức là nếu đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn
của kì kế tiếp. Nếu một người gửi số tiền P với lãi suất r mỗi kì thì sau N kì, số
tiền người đó thu dược (cả vốn lẫn lãi) được tính theo công thức lãi kép sau: 𝐴 = 𝑃(1 + 𝑟)𝑁
Bác Minh gửi tiết kiệm số tiền 100 triệu đồng kì hạn 12 tháng với lãi suất 6% một
năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Tính số tiền (cả vốn lẫn lãi) bác Minh thu đươc sau 3 năm. KHỞI ĐỘNG
Áp dụng công thức đã cho, hãy thay các dự kiện bài toán để có biểu
thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà bác Minh thu được sau 3 năm. 𝐴 = 𝑃(1 + 𝑟)𝑁 Đáp án:
𝐴 = 100(1 + 0,06)3 triệu đồng CHƯƠNG VI:
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 18: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60


zalo Nhắn tin Zalo