Bài giảng Powerpoint Toán 11 Cánh diều học kì 2

1 K 476 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 20 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Toán lớp 11 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán lớp 11 Cánh diều học kì 2 bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 11 bộ Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(952 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

GV: …….
Lớp: …….
TOÁN 11 CÁNH DIỀU
Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi
(theo năm) của 120 chiếc ô . Kết quả điều tra
được cho trong bảng.
KHỞI ĐỘNG
Nhóm Tần số
 
 
  
  
 

Tìm các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (số trung bình cộng, trung vị, tứ
phân vị, mốt) cho mẫu số liệu ghép nhóm đó như thế nào cho thuận lợi?
CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO
XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU
SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
2
Giải thích được ý nghĩa vai trò của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
3
4
Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống với những kiến thức của
các môn học khác trong Chương trình lớp 11 trong thực tiễn.
1
Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay
số trung bình), trung vị, tứ phân, mốt.
Mục tiêu
NI DUNG BÀI HC
Mu s liu ghép nhóm
S trung bình cng
(S trung bình)
I
II
Trung v
III
T phân v
IV
Mt
V
I
MU S LIU GHÉP NHÓM
HĐ1
Trong Bảng 1 phần mở đầu ta thấy:
13 ô độ tuổi dưới 4;
29 ô độ tuổi từ 4 đến dưới 8.
Hãy xác định số ô độ tuổi:
a) Từ 8 đến dưới 12;
b) Từ 12 đến dưới 16;
c) Từ 16 đến dưới 20.
1. Bảng tần số ghép nhóm
1. Bảng tần số ghép nhóm
a) 48 ô độ tuổi từ 8 đến dưới 12.
b) 22 ô độ tuổi từ 12 đến dưới 16.
c) 8 ô độ tuổi từ 16 đến dưới 20.
Giải
Mẫu số liệu ghép nhóm mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số
ghép nhóm.
Mỗi nhóm số liệu gồm một số giá trị của mẫu số liệu được ghép nhóm
theo một tiêu chí xác định dạng , trong đó đầu mút trái,
đầu mút phải. Độ dài nhóm .
Tần số của một nhóm số số liệu trong mẫu số liệu thuộc vào nhóm
đó. Tần số của nhóm 1, nhóm 2,..., nhóm hiệu lần lượt
.
KẾT LUẬN
Bảng tần số ghép nhóm được lập như
Bảng 2, trong đó mẫu số liệu gồm số liệu
được chia thành nhóm ứng với nửa
khoảng
;
;....;

,
đó


 
.
KẾT LUẬN
Nhóm Tần số
󰇜
󰇟
󰇟
󰇜
󰇜
󰇟

...
Bảng 2
Ví dụ 1
Bảng 3 biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm được cho dưới
dạng bảng tần số ghép nhóm. Hãy cho biết:
a) Mẫu số liệu đó có bao nhiêu số liệu; bao nhiêu nhóm;
b) Tần số của mỗi nhóm.
Từ Bảng 3, ta thấy:
a) Mẫu số liệu đó gồm 120 số liệu 5 nhóm.
b) Tần số của các nhóm 1, 2, 3, 4, 5 lần lượt :
11, 31 45, 21, 12.
Nhóm Tần số
 
  
  
  
  

Bảng 3
Giải
Luyện tập 1
Mẫu số liệu ghép nhóm Bảng 1 bao nhiêu
số liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi
nhóm.
Mẫu số liệu ghép nhóm Bảng 1 :
120 số liệu; 5 nhóm.
Tần số mỗi nhóm lần lượt : 13,29,48,22,8.
Giải
2. Ghép nhóm mẫu số liệu. Tần số tích lũy
HĐ2
Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối
11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó thu được mẫu số
liệu sau (đơn vị: centimét):
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu
thành năm nhóm theo các nửa khoảng độ dài bằng nhau.
2. Ghép nhóm mẫu số liệu. Tần số tích lũy
Ta thể chia mẫu số liệu thành năm nhóm dựa trên các nửa khoảng
độ dài bằng nhau:
         
Giải
KT LUN
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm thành mẫu số liệu
ghép nhóm, ta thực hiện như sau:
Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm tiêu
chí cho trước;
Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc nhóm (tần số) lập
bảng tần số ghép nhóm.
Chú ý:
Khi ghép nhóm số liệu, ta thường phân chia các nhóm
độ dài bằng nhau đầu mút của các nhóm thể không
phải giá trị của mẫu số liệu. Nhóm cuối cùng thể

.
Ví dụ 2
Trong bài toán Hoạt động 2, lập bảng tần số ghép nhóm
năm nhóm ứng với năm nửa khoảng
         
Bảng tần số ghép nhóm như sau:
Nhóm Tần số
 
 
 
 
 



Bảng 4
Giải
Luyện tập 2
Một thư viện thống người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của
tháng vừa qua như sau:
Lập bảng tần số ghép nhóm tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:
[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).
Nhóm Tần số
 
 
 
 
 
 
 
 

Giải
3
a) 163 của nhóm 1? b) 166 của nhóm 2? c) 169 của nhóm 3?
d) 172 của nhóm 4? e) 175 của nhóm 5?
Trong Bảng 4, bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá
giá trị đầu mút phải:
a) giá trị không vượt quá giá trị  của nhóm .
b)  giá trị không vượt quá giá trị  của nhóm .
c)  giá trị không vượt quá giá trị  của nhóm .
d) giá trị không vượt quá giá trị  của nhóm .
e) giá trị không vượt quá giá trị  của nhóm .
Giải
Tần số tích lũy của một nhóm số số
liệu trong mẫu số liệu giá trị nhỏ
hơn giá trị đầu mút phải của nhóm đó.
Tần số tích luỹ của nhóm 1, nhóm 2
,..., nhóm hiệu lần lượt


...,
.
Bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả
tần số ch lũy được lập như Bảng 5.
KẾT LUẬN
Nhóm
Tần số
Tần số tích lũy
......

.....


..........

 
Bảng 5
dụ 3
Trong bài toán Hoạt động 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao
gồm cả tần số tích luỹ năm nhóm ứng với năm nửa khoảng:
[160 ; 163), [163 ; 166), [166 ; 169), [169; 172), [172; 175).
Bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như ở Bảng:
Nhóm Tần số Tần số tích lũy
[160 ; 163)
[163 ; 166)
[166 ; 169)
[169; 172)
[172; 175)
6
12
10
5
3
6
18
28
33
36

Giải
Luyện tập 3
Trong bài toán Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả
tần số tích lũy tám nhóm ứng với tám nửa khoảng:
[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).
Nhóm Tần số Tần số tích lũy
 
 
  
  
  
  
  
  

Giải
II
SỐ TRUNG BÌNH CNG
(S TRUNG BÌNH)
1. Định nghĩa
4. Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).
a) Tìm trung điểm
của nửa khoảng (tính bằng
trung nh cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm
1. Ta gọi trung điểm
giá trị đại diện của
nhóm 1.
b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện
của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các
số liệu trong Bảng 7.
c) Tính giá trị cho bởi công thức sau:


Giá trị gọi số trung bình cộng của mẫu số
liệu đã cho.
Nhóm
Giá trị đại diện
Tần số
 
 
 
 
 
Bảng 7
󰇜
 

Vậy
 giá trị đại diện của nhóm 1.
󰇜Tương tự ta tính được các giá trị đại diện:
 

 

 

 

Giải
Bảng hoàn thiện:
Nhóm Giá trị đại diện Tần số
 
 
 
 
 








󰇜
    


Giải
KẾT LUẬN
Trung điểm
của nửa khoảng (tính
bằng trung bình cộng của hai đầu
mút) ứng với nhóm giá trị đại diện
của nhóm đó.
Số trung bình cộng của mẫu số liệu
ghép nhóm, hiệu , được tính theo
công thức:
Nhóm
Giá trị
đại diện
Tần số

….
….
 
Bảng 8
Ví dụ 4
Một nhà thực vật học đo chiều dài
của 74 cây (đơn vị: milimét) thu được
bảng tần số như Bảng 9.
Tính chiều dài trung bình của 74 cây trên
theo đơn vị milimét (làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm).
Chiều dài trung bình của 74 cây nhà thực vật học đo xấp xỉ :
      

󰇛󰇜
Giải
Luyện tập 4
Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm
trong bài toán Luyện tập 2.
Nhóm Giá trị đại diện Tần số
  
  
  
  
  
  
  
  

       

Giải

Số trung bình của mẫu số
liệu ghép nhóm giá trị xấp
xỉ cho số trung bình của mẫu
số liệu gốc.
2. Ý nghĩa
cho biết vị trí trung tâm của
mẫu số liệu; thể dùng đại diện
cho mẫu số liệu khi các số liệu
trong mẫu ít sai lệch với số trung
bình cộng.
III
TRUNG V
1. Định nghĩa
5. Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm nhóm căn cứ trên
khối lượng của chúng (đơn vị: gam) lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số
tích luỹ như Bảng 10.
a) Nhóm 3 nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn
hơn hoặc bằng

 đúng không?
b) Tìm đầu mút trái , độ dài , tần số
của nhóm
3; tần số tích lũy 
của nhóm 2.
c) Tính giá trị
theo công thức sau:

Giá trị
được gọi trung vị của mẫu số liệu ghép
nhóm đã cho.
Nhóm
Tần số
Tần số
tích lũy
[27,5; 32,5)
[32,5; 37,5)
[37,5; 42,5)
[42,5; 47,5)
[47,5; 52,5)
16
24
20
30
9
16
40
60
90
99
n = 99
Bảng 10
a) Đúng.
b)
+ Đầu mút trái 
+ Độ dài  
+ Tần số

+ Tần số tích lũy 

c)




Giải
Cho mẫu số liệu ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 5.
Giả sử nhóm nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng
,
tức 

nhưng 
. Ta gọi
lần lượt đầu mút trái,
độ dài, tần số của nhóm ; 

tần số tích lũy của nhóm .
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, hiệu
, được tính theo
công thức:


Quy ước: 
.
KẾT LUẬN
Ví dụ 5
Sau khi điều tra về số học sinh trong 100 lớp
học, người ta chia mẫu số liệu đó thành năm
nhóm căn cứ vào số lượng học sinh của mỗi
lớp (đơn vị: học sinh) lập bảng tần số ghép
nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như Bảng 11.
Tìm trung vị của mẫu số liệu đó (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
Số phần tử của mẫu .
Ta :


  . Suy ra nhóm 4 nhóm đầu tiên tần số tích luỹ lớn hơn
hoặc bằng .
Xét nhóm 4 nhóm
󰇟
 󰇜   
 nhóm 3 nhóm
󰇟
 󰇜 

Áp dụng công thức, ta trung vị của mẫu số liệu



 (học sinh)
Giải
Luyện tập 5
Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm Bảng 1.
Nhóm đầu tiên tần số ch lũy lớn hơn
hoặc bằng

 nhóm 3
+ ;  ;

+ 







Nhóm
Tần số
tích lũy
  
  
   
   
  
Giải
Trung vị của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm xấp xỉ với trung
vị của mẫu số liệu không ghép nhóm ban đầu thể dùng
để đại diện cho mẫu số liệu đã cho.
2. Ý nghĩa
IV
TỨ PHÂN VỊ
1. Định nghĩa
6. Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40
học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm
cả tần số tích lũy như Bảng 12.
a) Tìm trung vị
của mẫu số liệu ghép nhóm
đó. Trung vị
còn gọi tứ phân vị thứ hai
của mẫu số liệu trên.
b)
Nhóm 2 nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn
hơn hoặc bằng

 đúng không?
Bảng 12
Nhóm
Tần số
Tần số
tích lũy
[0; 60)
[60; 120)
[120; 180)
[180; 240)
[240; 300)
6
13
13
6
2
6
19
32
38
40
n = 40
1. Định nghĩa
Tìm đầu mút trái , độ dài , tần số
của nhóm 2; tần số tích luỹ 
của nhóm 1.
Sau đó, hãy tính giá trị
theo công thức sau:

Giá trị nói trên được gọi tứ phân vị thứ nhất
của mẫu số liệu đã cho.
c) Nhóm 3 nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng



đúng không?
Tìm đầu mút trái , độ dài , tần số
của nhóm 3; tần số tích luỹ 
của nhóm 2.
Sau đó, hãy tính giá trị
theo công thức sau:

Giá trị nói trên được gọi tứ phân vị thứ ba
của mẫu số liệu đã cho.
a)






b) Đúng
Đầu mút trái ; Độ dài ; Tần số
 ; Tần số tích lũy 






c) Đúng
Đầu mút trái ; Độ dài ; Tần số
 ; Tần số tích lũy 







Giải
Cho mẫu số liệu ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như Bảng 5.
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm được xác định như sau:
Tứ phân vị thứ hai
bằng trung vị
Giả sử nhóm nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng
, tức


nhưng 
. Ta gọi
lần lượt đầu mút trái, độ dài,
tần số của nhóm ; 

tần số tích lũy của nhóm .
Tứ phân vị thứ nhất
được tính theo công thức sau:



KẾT LUẬN
Giả sử nhóm nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng

, tức



nhưng 

. Ta gọi
lần lượt đầu mút trái, độ dài,
tần số của nhóm ; 

tần số tích lũy của nhóm .
Tứ phân vị thứ ba
được tính theo công thức sau:



KẾT LUẬN
Ví dụ 6
Bảng 13 cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống cân nặng của 40 học sinh
lớp 11A trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Xác định tứ phân vị
của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Giải:
Số phần tử của mẫu .
Ta :

  .
Suy ra nhóm 2 nhóm đầu tiên tần số tích luỹ
lớn hơn hoặc bằng 
Xét nhóm 2 nhóm
󰇟
 󰇜  
 nhóm 1 nhóm
󰇟
 󰇜 

Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là



  (kg)
Ta

   .
Suy ra nhóm 3 nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng 
Xét nhóm 3 nhóm
󰇟
 󰇜  
 nhóm 2 nhóm
󰇟
 󰇜 

Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ hai là



  (kg)
Giải
Ta


  .
Suy ra nhóm 4 nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng 
Xét nhóm 4 nhóm
󰇟
 󰇜  
nhóm 3 nhóm
󰇟
 󰇜 

Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là


  (kg)
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
(kg);
(kg);
(kg)
Giải
Luyện tập 6
Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm Bảng 1
(làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị).
Nhóm
Tần số
Tần số
tích lũy
  
  
   
   
  

Tứ phân vị thứ nhất
:
Nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc
bằng

 nhóm 2
; ;
; 
.


Giải
Tứ phân vị thứ hai
:
Nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng

 nhóm 3
; ;
 ; 




Tứ phân vị thứ ba
:
Nhóm đầu tiên tần số lớn hơn hoặc bằng


 nhóm 3
; ;
 ; 




Giải
Ba điểm tứ phân vị chia mẫu
số liệu đã sắp xếp theo thứ
tự không giảm thành bốn
phần đều nhau, mỗi phần
đều chứa  giá trị.
2. Ý nghĩa
Lưu ý:
trong tứ phân vị
của mẫu số liệu sau khi ghép
nhóm xấp xỉ với bộ ba giá trị
trong tứ phân vị của mẫu số liệu
không ghép nhóm ban đầu.
V
MT
1. Định nghĩa
7. Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số ch luỹ dụ 6
rồi cho biết:
a) Nhóm nào tần số lớn nhất;
b) Đầu mút trái độ dài của nhóm tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.
a) Nhóm 3 tức nhóm   tần số lớn nhất.
b) Đầu mút trái:  ; Độ dài: 
Giải
Công thức tính Mốt
Cho mẫu số liệu như bảng bên:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm,
hiệu
được tính theo công thức sau:







Quy ước:


Nhóm Tần số
󰇜
󰇟
󰇟
󰇜
󰇜
󰇟

KẾT LUẬN
Ví dụ 7
Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 11D như sau:
a) Lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên bốn nhóm ứng với
bốn nửa khoảng: [3 ; 5), [5 ; 7), [7 ; 9), [9 ; 11).
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên bao nhiêu (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười)?
a) Bảng 14 bảng tần số ghép nhóm cho kết quả kiểm tra n Toán
của lớp 11D.
b) Ta thấy: Nhóm 2 ứng với nửa khoảng
󰇟 󰇜 nhómtần số lớn nhất với 
. Nhóm 1 tần số
,
nhóm 3 có tần số
.
Áp dụng công thức, ta mốt của mẫu số
liệu :



Giải
Luyện tập 7
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trong dụ 6 (làm tròn các kết quả
đến hàng phần mười).
- Nhóm 3 tức nhóm   nhóm tần số lớn nhất.
- Đầu mút trái ; Độ dài ;
Tần số
; Tần số

; Tần số


 
 
 
Giải
Mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm
giá trị khả năng xuất hiện cao nhất khi
lấy mẫu. Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép
nhóm
, xấp xỉ với mốt của mẫu số liệu
không ghép nhóm. Các giá trị nằm xung
quanh
thường khả năng xuất hiện
cao hơn các giá trị khác.
2. Ý nghĩa
Một mẫu số liệu
ghép nhóm
thể nhiều
nhóm chứa mốt
nhiều mốt.
LUYN TP
TRÒ CHƠI
HÁI CHANH
CÂU HI TRC NGHIM
A. 6,52
B . 6,25
C. 6,55
D. 6,75
Thời gian
Số học sinh
nam
Số học sinh
nữ
󰇟 󰇜
󰇟 󰇜 
󰇟 󰇜  
󰇟 󰇜 
󰇟 󰇜
Phỏng vấn một số học sinh
khối 11 về thời gian (giờ) ngủ
của một buổi tối, thu được
bảng số liệu:
Câu 1. Thời gian ngủ trung
bình của HS nam là?
B. 6,77
A. 6,11
C. 6,66
D. 6,55
Thời gian
Số học sinh
nam
Số học sinh
nữ
󰇟 󰇜
󰇟 󰇜 
󰇟 󰇜  
󰇟 󰇜 
󰇟 󰇜
Phỏng vấn một số học sinh
khối 11 về thời gian (giờ) ngủ
của một buổi tối, thu được
bảng số liệu:
Câu 2. Thời gian ngủ trung
bình của HS nữ là?
D. 5,64 giờ
A. 7,675 giờ C. 6,66 giờ
B. 7,2 giờ
Thời gian
Số học sinh
nam
Số học sinh
nữ
󰇟 󰇜
󰇟 󰇜 
󰇟 󰇜  
󰇟 󰇜 
󰇟 󰇜
Phỏng vấn một số học sinh
khối 11 về thời gian (giờ) ngủ
của một buổi tối, thu được
bảng số liệu:
Câu 3. y cho biết  học sinh
khối 11 ngủ ít nhất bao nhiêu giờ?
D.
B.
A.
C.
Câu 4. Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:
Chiều cao (cm)
󰇟 󰇜 󰇟 󰇜 󰇟 󰇜 󰇟 󰇜 󰇟 󰇜
Cỡ áo
 
Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh nam khối 11
của một trường thu được mẫu số liệu sau (đơn vị centimét):
160
161
161
162
162
162
163
163
163
164
164
164
164
165
165
165
165
165
166
166
166
166
167
167
168
168
168
168
169
169
170
171
171
172
172
174
Chiều cao
(cm)
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
Số học
sinh

Bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu với các nhóm đã cho bảng trên.
Chiều cao
(cm)
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
Số học
sinh

Chiều cao
(cm)
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
Số học
sinh

Chiều cao
(cm)
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
󰇟
 
󰇜
Số học
sinh

C. Số học sinh có chiều cao
khoảng 153,18 cm là nhiều nhất
B. Số học sinh chiều cao
khoảng  cm ít nhất
A. Tất cả học sinh trong khối 8
đều cao trên  cm
D. Tất cả học sinh trong khối 8
đều cao dưới  cm
Câu 5. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 8A
Khoảng chiều cao (cm)
         
Số học sinh
  
Dựa vào giá trị mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên, điều kết luận nào sau đây là
hợp lí?
Bài 1 (SGK-tr.14) Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của 40 ô khi đi qua
một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h).
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên sáu nhóm ứng với
sáu nửa khoảng:
[40; 45), [45; 50), [50; 55), [55; 60), [60; 65), [65; 70).
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép
nhóm trên.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên bao nhiêu?
a)
Nhóm Tần số Tần số tích lũy
 
   
  
  
  
  

Giải
b)
Trung bình cộng:
     


Trung vị: Ta

nên nhóm 3 nhóm đầu tiên tần số tích
lũy lớn hơn hoặc bằng 20 với  

.

 

Giải
Tứ phân vị:

Ta

 nên nhóm 2 nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc
bằng 10 với  
 
.




Ta


 nên nhóm 4 nhómtần số tích lũy bằng 30 với 

 
.

 

Giải
c) Mốt của mẫu số liệu: Nhóm 2 tương ứng 󰇟 󰇜 nhóm tần số lớn
nhất với   . Nhóm 1 tần số
nhóm 3 tần số
.




Giải
VN DỤNG
Bài 2 (SGK-tr.14) Mẫu số liệu sau ghi lại cân nặng của 30 bạn học sinh
(đơn vị: kilôgam):
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên tám nhóm ứng với tám
nửa khoảng:
[15; 20), [20; 25), [25; 30), [30; 35), [35; 40), [40; 45), [45; 50), [50; 55).
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép
nhóm trên.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên bao nhiêu?
a)
Nhóm Tần số Tần số tích lũy
 
 
 
 
   
   
  
  

Giải
b)
Trung bình cộng:
    


Trung vị: Ta

 nên nhóm 6 nhóm tần số tích lũy
lớn hơn 15 với  
 
.

 


Giải
Tứ phân vị:

Ta

 nên nhóm 5 nhóm tần số tích lũy lớn hớn 7,5
với  
 
.




Ta


 nên nhóm 6 nhóm tần số tích lũy bằng 29
lớn hơn 22,5 với  
 
.

 


Giải
c)
Mốt của mẫu số liệu: Nhóm 6 tương ứng 󰇟 󰇜 nhóm tần số lớn
nhất với   . Nhóm 5 tần số
 nhóm 7
tần số
.

 
 

Giải
Bài 3 (SGK-tr.14) Bảng 15 cho ta bảng tần số ghép nhóm số
liệu thống chiều cao của 40 mẫu cây một vườn thực vật
(đơn vị: centimét).
a) Xác định số trung bình cộng,
trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu
ghép nhóm trên.
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
trên bao nhiêu?
Trung bình cộng:
     


Trung vị: Ta

 nên nhóm 3 nhóm tần số tích lũy
lớn hớn 20 với  
 
.

 

 
Giải
Tứ phân vị:

Ta

 nên nhóm 2 nhóm tần số tích lũy lớn hớn 10
với  
 
.



 
Ta


 nên nhóm 4 nhóm tần số tích lũy bằng 34
lớn hơn 30 với  

.


 
Giải
c) Mốt của mẫu số liệu: Nhóm 3 tương ứng 󰇟 󰇜 nhóm tần
số lớn nhất với   . Nhóm 2 tần số

nhóm 4 tần số
.

 
 
 
Giải
HƯNG DN V NHÀ
01
02
03
Ôn lại các kiến thức đã học trong bài
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài sau:
Bài 2. Biến cố hợp biến cố giao. Biến cố độc lập.
Các quy tắc tính xác suất
THANKS FOR WATCHING

Mô tả nội dung:


TOÁN 11 – CÁNH DIỀU GV: ……. Lớp: ……. KHỞI ĐỘNG Một cuộc khảo Nhóm Tần số
sát đã tiến hành xác định tuổi 0; 4 13
(theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điều tra 4; 8 29 được cho trong bảng. 8; 12 48 12; 16 22 16; 20 8 𝑛 = 120
Tìm các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (số trung bình cộng, trung vị, tứ
phân vị, mốt) cho mẫu số liệu ghép nhóm đó như thế nào cho thuận lợi?
CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO
XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU
SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu 1
ghép nhóm: số trung bình cộng (hay
số trung bình), trung vị, tứ phân, mốt. 2
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
3
Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
Mục tiêu 4
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của
các môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65
  • Slide 66
  • Slide 67
  • Slide 68
  • Slide 69
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85


zalo Nhắn tin Zalo