Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 16

321 161 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần Học kì 1 môn Toán lớp 5 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(321 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 16 Mục tiêu:
 Ôn tập số thập phân
 Ôn tập các phép tính với số thập phân
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 3 trong số 1,305 thuộc hàng: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2. 2,56 ……… 2,65
Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. < B. > C. =
Câu 3. Trong các số: 2,56; 3,01; 1,37; 2,44. Số lớn nhất là: A. 2,56 B. 1,37 C. 2,44 D. 3,01
Câu 4. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là: × 0,6 : 0,2 1,5 …… …… A. 4,5 và 0,9 B. 0,9 và 4,5 C. 4,4 và 0,8 D. 0,8 và 4,4
Câu 5. Giá trị của biểu thức 1,45 × (1,21 + 3,19) là: A. 6,28 B. 5,38 C. 6,38 D. 5,28
Câu 6. Chia 6,4 l sữa vào 4 lọ. Mỗi lọ đựng được …….. l sữa. Số thích
hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1,6 B. 1,5 C. 1,4 D. 1,3
Câu 7. Cô Hồng có 12 kg 600 g bột mì. Cô đóng thành 15 gói như nhau.
Vậy số bột mì có trong mỗi gói là: A. 0,82 kg B. 0,84 kg C. 0,8 kg D. 0,86 kg
Câu 8. Mỗi sợi dây dài 0,65 m. Hỏi 9 sợ dây dài bao nhiêu đề-xi-mét? A. 56,5 dm B. 54,5 dm C. 52,5 dm D. 58,5 dm PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền số hoặc số thập phân thích hợp vào ô trống 215 cm = ……………… m
300 kg = ……………… tấn 20 dm2 = ……………… m2
1 m2 45 cm2 = ……………… m 12 g = ……………… kg
2 cm 6 mm = ……………… dm
Bài 2. Đặt tính rồi tính 3,7 × 2,5 3,56 × 9 12,5 × 12 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… 51,25 : 2,5 20,429 : 3,1 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 3. Điền dấu + hoặc dấu - vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng 23,45 …… 6,5 = 29,95 26,8 …… 15,9 = 10,9 51,79 …… 36,1 = 15,69 19,5 …… 16,7 = 36,2
15,68 …… 6,9 …… 2,3 = 20,28
35,6 …… 20,5 …… 12,6 = 27,7
Bài 4. Giải đố!
Em hãy giải ô chữ dưới đây để tìm ra được tên của một anh hùng dân tộc nhé 3,8 21,6 0,5 2,5 1,96 15,76 20,6 3,8 Biết rằng: G 45,36 : 2,1 Ô (2,15 - 0,9) : 2,5 U (4,26 + 2,6) : 3,5 0,5 + 10,6 + 9,5 Q 5 × 0,5 N 6,4 - 2,6 Y 17,45 - 8,64 + 6,95
Bài 5. Sợi dây thừng dài 10,5 m. Sợi dây ruy băng dài hơn sợi dây thừng 1,5 m.
a) Hỏi sợi dây ruy băng dài bao nhiêu mét?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) An chia sợi dây ruy băng đó thành các sợi bằng nhau. Biết mỗi sợi ruy
băng nhỏ dài 0,6 m. Hỏi An đã chia được thành bao nhiêu sợi ruy băng nhỏ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 6. Dấu ấn lịch sử!
Em hãy tính và điền kết quả của các biểu thức sau vào ô trống để tìm
được gợi ý về thời gian của sự kiện lịch sử đó nhé.
A = 26,45 + 35,67 = .......
E = 2,35 × 3,6 + 3,56 = .......
B = 34,65 - 26,9 - 2,7 = .......
F = 23,4 + 3,68 + 2,79 = .......
C = 53,9 : 2,5 = 21,56 = .......
G = 2,4 × 2,3 = .......
D = 7,26 + 1,65 × 2 = 10,56
H = 35,5 + 2,35 × 34 = ....... A B C D E F G H


zalo Nhắn tin Zalo