Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 3

305 153 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần Học kì 1 môn Toán lớp 5 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(305 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 3 Mục tiêu:
 Cộng, trừ phân số khác mẫu số  Hỗn số
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phần nguyên của hỗn số là: A. 2 B. 3 C. 5 D. Câu 2.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 21 B. 6 C. 8 D. 26
Câu 3. Hỗn số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là: A. B. C. D.


Câu 4. Chuyển hỗn số thành phân số: A. B. C. D.
Câu 5. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D.
Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: A. = B. > C. <
Câu 7. Tuấn cho Hùng số bi của mình. Tuấn cho Dũng số bi của mình. Hỏi
Tuấn cho ai nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu phần số bi của mình? A. Dũng nhiều hơn số bi của Tuấn B. Hùng nhiều hơn số bi của Tuấn C. Dũng nhiều hơn số bi của Tuấn D. Hùng nhiều hơn số bi của Tuấn


Câu 8. Bà Hoa đem một số quả trứng gà ra chợ bán. Buổi sáng bà bán được số
quả trứng, buổi chiều bà bán được số quả trứng. Hỏi bà đã bán được bao nhiêu phần số quả trứng. A. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: a)
= …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………... b)
= …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………... c)
= …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………... d)
= …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………...
Bài 2. Cho các hỗn số: ; ; ; ;
a) Đọc các hỗn số đã cho
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

b) Chuyển các hỗn số đã cho thành phân số
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 3. Điền dấu “+” hoặc dấu “-” thích hợp vào ô trống: a) c) b) d)
Bài 4. Điền hỗn số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
Bài 5. Ngày thứ nhất, một đội công nhân sửa được
đoạn đường. Ngày thứ hai,
đội công nhân sửa được đoạn đường.


zalo Nhắn tin Zalo