PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 5 Mục tiêu:
Khái niệm số thập phân
So sánh các số thập phân
Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân gồm 2 chục, 5 phần trăm là: A. 2,5 B. 20,05 C. 20,5 D. 500,2 Câu 2. 15,784 < 15,……84
Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 7,5 B. 1,04 C. 1,4 D. 7,05 Câu 4. 5,78 ……. 5,7800
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. A. > B. < C. =
Câu 5. Trong các số thập phân sau, số thập phân nào nhỏ nhất? A. 1,05 B. 2,6 C. 1,67 D. 5,9 Câu 6.
54 cm = ……… m
Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: A. 0,054 B. 0,54 C. 5,4 D. 0,0054
Câu 7. Sắp xếp các số thập phân 5,7; 1,98; 3,04; 0,46 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 0,46; 1,98; 3,04; 5,7
B. 5,7; 3,04; 0,46; 1,98 C. 1,98; 0,46; 3,04;5,7
D. 5,7; 3,04; 1,98; 0,46 Câu 8.
Rổ táo nào nặng hơn? A B 2,34 kg 3,56 kg
Đáp án câu hỏi bạn Hoa là: A. Rổ A nặng hơn B. Rổ B nặng hơn PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết các phân số sau thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu) Mẫu: a) e) b) f) c) g) d) h)
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống a) 4,56 ………. 6,5 d) 3,6 ………. 4,1
g) 7,98 ………. 7,089 b) 2,05 ………. 2 e)
6,78 ………. h) 15,067 ………. 16,57 6,7800
c) 1,95 ………. 1,908 f) 5,7 ………. 5,07 i) 45,56 ………. 45 Bài 3.
a) Viết các số 0,15; 5,14; 2,35; 1,075; 1,1 theo thứ tự từ bé đến lớn. ………. ………. ………. ………. ……….
b) Viết các số 4,05; 9,41; 0,567; 3,64; 7,84 theo thứ tự từ lớn đến bé. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 3 cm = ………. m
e) 5 tấn 3 kg = ………. tấn b) 12 g = ………. kg
f) 104 yến = ………. tấn
c) 234 ml = ………. l g) 23 mm = ………. m
d) 2 km 123 m = ………. km
h) 309 kg = ………. tạ
Bài 5. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp
a) 1,54 < ……….. < 1,55
Ba số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: ……….……….………. ……….……
b) 2,57 = ……….. = 2,570
Bốn số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: …….……….………. ……….……
c) 0,567 > ……….. > 0, 56
Ba số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: …….……….………. ……….……….
Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm a) A B
Rổ táo nhẹ nhất là: …….………. …… 15,7 kg 15,367 kg b) A B
Quả sầu riêng nặng nhất là: ……. ……….…... 3,56 kg 2,98 kg c) A B
Rổ cam nhẹ nhất là: ……. ……….…...
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 5
879
440 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần Học kì 1 môn Toán lớp 5 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(879 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)