TOÁN 9 – CHƯƠNG 1
Dạng 1: Căn thức bậc hai
Câu 1: Cho số thực a > 0. Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a? A. a B. - a C. 2a D. 2 a Lời giải
Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a
Đáp án cần chọn là A.
Câu 2: Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi A. x = a B. x = a C. 2 a = x và x 0 D. 2 x = a và x 0 Lời giải
Với số dương a, số x được gọi là căn bậc hai số học của a khi và chỉ khi x 0 a = x 2 x = a
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Số bào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 0,36 A. – 0,6 B. 0,6 C. 0,9 D. – 0,18 Lời giải
Căn bậc hai số học của a = 0,36 là 0,36 = 0,6
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25 A. – 1,5 và 1,5 B. 1,25 C. 1,5 D. – 1,5 Lời giải
Căn bậc hai số học của a = 2,25 là 2,25 = 1,5
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 A = A khi A < 0 B. 2 A = A khi A 0 C. A B 0 A B D. A > B A B Lời giải
Với A, B không âm ta có A < B A B nên C đúng, D sai
A khi A 0 Ta có hằng đẳng thức 2 A = A = nên A, B sai −A khi A 0
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai: A. 2 A = A khi A 0 B. 2 A = −A khi A < 0 C. A B 0 A B D. A > B 0 A B Lời giải
- Với hai số a, b không âm ta có a < b a b nên c đúng
- Với hai số a, b không âm ta có a > b 0 a b nên D sai
- Sử dụng hằng đẳng thức A khi A 0 2 A = A = nên A, B đúng −A khi A 0
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: So sánh hai số 2 và 1 + 2 A. 2 1+ 2 B. 2 = 1 + 2 C. 2 < 1 + 2 D. Không thể so sánh Lời giải Tách 2 = 1 + 1 = 1 + 1 Vì 1 < 2 1 2 1 2 1+11+ 2 2 < 1 + 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: So sánh hai số 5 và 50 – 2 A. 5 > 50 – 2 B. 5 = 50 – 2 C. 5 < 50 – 2
D. Chưa đủ điều kiện để so sánh Lời giải Tách 5 = 7 – 2 = 49 – 2 Vì 49 < 50 49 50
7 50 7 − 2 50 − 2
5 < 50 – 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Biểu thức x − 3 có nghĩa khi: A. x < 3 B. x < 0 C. x 0 D. x 3 Lời giải
Ta có x − 3 có nghĩa khi x − 3 0 x 3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Biểu thức 10 +100x có nghĩa khi 1 1 A. x < 10 B. x − C. x D. x 10 10 10 Lời giải
Ta có: 10 +100x có nghĩa khi 1 10 +100x 0 100x 1 − 0 x − 10
Đáp án cần chọn là: B 2 9 16
Câu 11: Giá trị của biểu thức 25 − + 169 là: 5 2 81 A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Lời giải Ta có 2 25 = 5 = 5 = 5 2 16 4 4 4 = = = , 2 169 = 13 = 13 = 13 81 9 9 9 2 9 16 2 9 4 Nên 25 −
+ 169 = .5 − . +13 = 2 − 2 +13 = 13 5 2 81 5 2 9
Đáp án cần chọn là: B 2 26 81
Câu 12: Giá trị của biểu thức 49 + − 625 là: 7 3 169 A. – 17 B. 15 C. 18 D. 17 Lời giải
2 81 9 9 9 Ta có: 2 49 = 7 = 7 = 7 , = = = , 2 625 = 25 = 25 = 25 169 13 13 13 2 26 81 2 26 9 Nên 49 + − 625 = .7 + .
– 25 = 2 + 6 – 25 = – 17 7 3 169 7 3 13
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Tìm các số x không âm thỏa mãn x 3 A. x 9 B. x < 9 C. x > 9 D. x 9 Lời giải
Vì 3 = 9 nên x 3 được viết là x 9.
Vì x không âm nên x 9 x 9
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Tìm các số x không âm thỏa mãn: 5x 10 A. 0 x 20 B. x < 20 C. c > 0 D. x < 2 Lời giải
Điều kiện: 5x 0 x 0
Vì 10 = 100 nên 5x < 10 5x 100 5x 100 x 20 Vậy 0 x 20
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Tìm giá trị của x không âm biết 2 x – 30 = 0 A. x = – 15 B. x = 225 C. x = 25 D. x = 15 Lời giải Với x không âm, ta có: 2 x – 30 = 0 2 x = 30
x =15 mà 15 > 0 nên x =15 2 x =15 x = 225 (thỏa mãn) Vậy x = 225
Đáp án cần chọn là: B
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 (ôn thi vào 10)
367
184 lượt tải
300.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập trắc nghiệm Toán 9 ôn thi vào lớp 10 với gần 1000 bài tập trắc nghiệm theo các dạng bài tập có lời giải chi tiết mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(367 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)