ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐỀ VIP 01 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: phút
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. C. |
Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
Câu 3. Cho hàm số liên tục tại
và có bảng biến thiên sau
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Câu 4. Cho hàm số A. B. C. D. |
Câu 5. Ông Bình có tất cả căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
triệu đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê. Nhưng cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm chẵn
nghìn đồng thì có thêm
căn hộ bị bỏ trống. Hỏi khi tăng giá lên mức mỗi căn bao nhiêu tiền một tháng thì ông Bình thu được tổng số tiền nhiều nhất trên một tháng?
A. triệu đồng. B.
triệu đồng.
C. triệu đồng. D.
triệu đồng.
Câu 6. Với là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc
để hàm số
có tập xác định
A. B.
C.
D. Vô số.
Câu 8. Cho hàm số Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
A. B.
C.
D.
Câu 9. Cho hàm số Tập nghiệm của bất phương trình
là
A. B.
C.
D.
Câu 10. Năm số tiền để đổ đầy bình xăng cho một chiếc xe máy trung bình là
đồng. Giả sử tỉ lệ lạm phát hàng năm của Việt Nam trong 10 năm tới không đổi với mức
tính số tiền để đổ đầy bình xăng cho chiếc xe đó vào năm
A. đồng. B.
đồng.
C. đồng. D.
đồng.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm
A. B.
C. D.
Câu 12. Tính tích phân
A. B.
C.
D.
Câu 13. Viết công thức tính diện tích A. B. |
C. D.
Câu 14. Cho hình vuông |
A. B.
C.
D.
Câu 15. Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
trong đó
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. B.
C.
D.
Câu 16. Điểm A. Phần thực là B. Phần thực là C. Phần thực là D. Phần thực là |
Câu 17. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. B.
C.
D.
Câu 18. Cho hai số phức thỏa mãn
Tính giá trị biểu thức
A. B.
C.
D.
Câu 19. Xét các số phức thỏa mãn
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn tâm
bán kính
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 20. Biết lần lượt là số chỉnh hợp chập
số tổ hợp chập
và số hoán vị của
phần tử. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C.
D.
Câu 21. Cho tập hợp Hỏi tập
có bao nhiêu tập hợp con có nhiều hơn một phần tử?
A. B.
C.
D.
Câu 22. Khi thực hiện phép thử chỉ có một số hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện. Gọi
là số kết quả có thể xảy ra của phép thử,
là biến cố liên quan đến phép thử
là số kết quả thuận cho biến cố
là xác suất của biến cố
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C.
D.
Câu 23. Cho cấp số nhân có số hạng đầu
và
Giá trị
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 24. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là đồng. Kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan tăng thêm
đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống
mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. đồng. B.
đồng.
C. đồng. D.
đồng.
Câu 25. Giá trị bằng
A. B.
C.
D.
Câu 26. Một vật chuyển động theo quy luật với
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và
(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. B.
C.
D.
Câu 27. Cho tứ diện Gọi
lần lượt là trung điểm của
Giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là
A. đường thẳng
B. đường thẳng
C. đường thẳng là trọng tâm tam giác
D. đường thẳng là trực tâm tam giác
Câu 28. Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là
A. B.
C.
D.
Câu 29. Cho hình lập phương có cạnh bằng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng có
và
Gọi
là trung điểm cạnh
Côsin góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 31. Cho hình chóp có đáy
là tam giác đều cạnh
Cạnh bên
vuông góc với mặt đáy
và
Khoảng cách từ
đến mp
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 32. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A. | B. | C. | D. |
Câu 33. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh
và thể tích bằng
Tính chiều cao
của hình chóp đã cho.
A. B.
C.
D.
Câu 34. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào sau đâu đúng?
A. B.
C.
D.
Câu 35. Nam muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích Đáy làm
bằng bêtông giá 100 nghìn đồng thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng
nắp bằng nhôm giá 140 nghìn đồng
Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thấp nhất ?
A. B.
C.
D.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ cho vectơ
và vectơ đơn vị
thỏa mãn
Độ dài của vectơ
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ xác định tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu
A. và
B.
và
C. và
D.
và
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm
và
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
là
A. B.
C. D.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai mặt phẳng
và
Biết rằng điểm
là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ
xuống mặt phẳng
Số đo góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ cho tam giác
với
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
của tam giác
nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?
A. B.
C.
D.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng
và đường thẳng
Đường thẳng đi qua
đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng
và
có phương trình
A. B.
C. D.
Câu 42. Cho hàm số liên tục trên
và có đồ thị các đạo hàm (đồ thị
là đường đậm hơn) như hình vẽ
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B.
C.
D.
Câu 43. Cho hàm số A. C. |
Câu 44. Cho hàm số liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ.
Các giá trị của tham số để phương trình
có
nghiệm phân biệt là?
A. B.
C.
D.
Câu 45. Cho là các số thực dương khác
thỏa
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Giá trị của biểu thức
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 46. Cho hàm số liên tục trên
và
Tính tích phân
A. B.
C.
D.
Câu 47. Cho phương trình Có bao nhiêu số nguyên
để phương trình có nghiệm thực?
A. B.
C.
D.
Câu 48. Sắp xếp người vào
bàn tròn
phân biệt, mỗi bàn gồm
chỗ ngồi. Số cách sắp xếp là
A. B.
C.
D.
Câu 49. Cho hình vuông cạnh
trên đường thẳng vuông góc với
tại
ta lấy điểm
di động. Hình chiếu vuông góc của
lên
lần lượt là
Thể tích lớn nhất của tứ diện
bằng
A. B.
C.
D.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ cho tam giác
vuông tại
có
Đường thẳng
có phương trình
đường thẳng
nằm trên mặt phẳng
Biết điểm
là điểm có hoành độ dương, gọi
là tọa độ của điểm
Giá trị
bằng
A. B.
C.
D.
---------- HẾT ----------