Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 8 ilearn smart world có đáp án

1.3 K 668 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 5 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 8 ilearn smart world (Đề 5 kèm file nghe)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    710 355 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 8 ilearn smart world (Đề 4 kèm file nghe)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    481 241 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 3

    Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 8 ilearn smart world (Đề 3 kèm file nghe)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    899 450 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 4

    Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 8 ilearn smart world (Đề 2 kèm file nghe)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    364 182 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 5

    Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 8 ilearn smart world (Đề 1 kèm file nghe)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    259 130 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 kèm file nghe Tiếng anh 8 ilearn smart world mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1335 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đề thi cui kì 1 i-Learn Smart World 8
Đề 1
Listen to a secondary school student talking about his hobby. Circle the correct options.
Question 1. What is his hobby?
A. playing ball games B. playing cards
C. playing chess D. playing sports
Question 2. When did he start this hobby?
A. when he was five B. when he was six
C. when he was seven D. when he was eight
Question 3. Who taught him to play this game?
A. his friend B. his father
C. his father’s friend D. his brother
Question 4. How often does he go to his club?
A. every day B. every Sunday
C. on Saturdays and Sundays D. once a week
Question 5. Why does the student find this game helpful?
A. Because it helps him to concentrate.
B. Because it helps him to relax.
C. Because it helps him to have fun.
D. Because it helps him to think faster.
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Question 6. A. scarf B. scene C. scissors D. scientist
Question 7. A. character B. choose C. change D. chat
Question 8. A. looked B. stopped C. washed D. stayed
Circle the word that has a stress pattern different from the others.
Question 9. A. remove B. wander C. bother D. happen
Question 10. A. tourism B. pollution C. diseases D. recycle
Circle the best options (A, B, C, or D).
Question 11. At school we learn that we should save energy ________ we shouldn’t waste
paper.
A. so that B. and C. so as to D. in order
Question 12. I love doing ________ of different activities.
A. some B. lots C. many D. a few
Question 13. My mother doesn’t throw the plastic bottles away. She says we can
________ them later.
A. reduce B. save C. waste D. reuse
Question 14. If the fire comes closer, leave your home and follow your escape ________.
A. kit B. extinguisher C. plan D. department
Question 15. What else ________ we do to reduce pollution?
A. should B. are C. have D. need
Question 16. Due to the road conditions, the authority warned people not to drive
________ flood water.
A. out B. into C. up D. outside
Question 17. What will happen if people keep ________ trash?
A. burning B. will burn C. burned D. burn
Question 18. _________ was the biggest earthquake? It was the Great Chilean
Earthquake.
A. When B. Which C. What D. Where
Question 19. My mom likes _________ novels, but my dad enjoys _________ football
on TV.
A. reading watching B. read watch
C. to read to watch D. to read watching
Question 20. Our school is organizing a park clean-up this weekend.
_________.
A. That’s great! B. No, thanks!
C. I don’t think so. D. You’re welcome.
Put the words in brackets in the correct forms.
Question 21. Burning coal to produce electricity __________ the air. (POLLUTION)
Question 22. Earthquakes cause the ground to move and shake ________. (VIOLENT)
Question 23. I like cooking in my free time. It makes me feel ________. (RELAX)
Question 24. Local people in the village often wear their _________ costumes during the
festivals. (TRADITION)
Question 25. Medical _________ were sent to the earthquake victims yesterday.
(SUPPLY)
Circle ONE mistake in each sentence.
Question 26. How much damage did the avalanche caused?
A B C D
Question 27. Having leisure activities are truly important to the elderly.
A B C D
Question 28. There is many fresh air in the city.
A B C D
Question 29. When it stopped raining, I would go to see him.
A B C D
Question 30. We should keep fire extinguishers on a safe place.
A B C D
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each
of the following sentences.
Question 31. Mary enjoys reading books and cooking on the weekend.
A. hates B. adores C. dislikes D. prefers
Question 32. The supply is being tested for contamination.
A. population B. pollution C. combining D. containing
Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in
each of the following sentences.
Question 33. Many children do not understand that many leisure activities are dangerous
such as free solo climbing, bull running,…
A. suitable B. interesting C. safe D. well-educated
Question 34. The winds were so strong that trees, cars and even houses were picked up
and carried for miles.
A. stood still B. damaged C. put out D. made up
Read the passage about how to help the environment. Choose the best options (A, B, C,
or D).
There are many simple steps we can take to (35) _______ the environmental impact of
pollution. One of the most significant things we can do is to use less single-use plastics.
Carrying a (36) _______ water bottle, bringing our shopping bags, and avoiding products
with excessive packaging can help us achieve this. Another step is to conserve energy by
turning off lights and electronics (37) _______ not in use, using energy-efficient
appliances, and reducing water consumption. We can use more renewable energy sources,
such as solar or wind power (38) _______ we can help reduce greenhouse gas emissions.
Finally, we can contribute to environmental protection by encouraging many green ideas
like bike lanes and public transportation. By making these changes (39) _______ our daily
lives, we can help to ensure a healthy planet for future generations.
Question 35. A. create B. gain C. raise D. reduce
Question 36. A. useless B. reusable C. useful D. usable
Question 37. A. when B. while C. which D. why
Question 38. A. because B. as C. so that D. but
Question 39. A. of B. at C. on D. in
Read the text about the weather in the UK. Write T (true), F (false), or DS (doesn’t say).
Extreme weather in the UK
The UK is not only famous for its beauty but also for its extreme weather. Strong
winds and storms are examples of severe weather. Those conditions can cause damage to
buildings and houses. They can also be dangerous to people. Another example of extreme
conditions is drought. Droughts are periods of dry weather. They often happen when there
is a lack of rainfall over a long period. They can heavily affect the supply of water and
can destroy crops. Floods are also an issue in the UK. Too much rainfall often causes
floods in a short period of time. Floods cause damage to houses and buildings, washing
away roads and vehicles. People sometimes lose their lives in floods.
According to scientists, global climate change will cause hotter and wetter weather
in the UK in the 21
st
century. Heatwave is a problem in the UK due to climate change.
The shocking temperature of the heat wave is the result of greenhouse gases. It causes
people to work from home and students to study remotely. Trains become dangerous
because the railway can expand and bend in the heat. People might see such extreme heat
waves every three years if they continue to produce greenhouse gases.
Question 40. The UK is well-known for its extreme weather.
Question 41. Storms in the UK can destroy crops.
Question 42. Floods can happen quickly when there is an excessive amount of rain.
Question 43. Floods in the UK always take life.
Question 44. People in the UK must work from home when there is a heat wave.
Complete these sentences.
Question 45. She likes to hang out with friends on Saturday evening.
→ She’s interested ______________________________________________.
Question 46. Lang Lieu couldn’t buy any special food . He was very poor. (BECAUSE)
___________________________________________________________.
Question 47. Tornadoes generally travel at an average speed of 30 miles per hour. (Make
a question for the underlined part.)
→ ___________________________________________________________?
Reorder the words to make full sentences.
Question 48. many/ shelter/ had/ 9 o’clock/ their homes/ by/ people/ camps/ fled/ to/
already/ seek/ in/ .
___________________________________________________________.
Question 49. as/ the death/ Polluted water/ animals/ of/ fish and crabs/ such/ aquatic/
causes/ .
___________________________________________________________.
Question 50. changed/ in/ has/ a lot/ ten/ over/ Life/ the/ countryside/ past/ the/ years/ .
→ ___________________________________________________________.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI:
Listen to a secondary school student talking about his hobby. Circle the correct options.
Question 1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Dch: S thích ca anh y là gì?
A. chơi trò chơi bóng B. chơi bài
C. chơi cờ D. chơi thể thao
Thông tin: My favorite leisure activity is playing chess. (Hoạt động gii trí yêu thích ca
tôi là chơi cờ.)
Question 2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Dịch: Anh ấy bắt đầu sở thích này từ khi nào?
A. khi anh ấy lên năm B. khi anh ấy sáu tuổi
C. khi anh ấy bảy tuổi D. khi anh ấy lên tám
Thông tin: I began playing my first game when I was six years old. (Tôi bắt đầu chơi ván
c đầu tiên khi tôi sáu tui.)
Question 3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Dịch: Ai dạy anh chơi trò chơi này?
A. bạn của anh ấy B. bố anh ấy
C. bạn của bố anh ấy D. anh trai anh ấy
Thông tin: My father was playing chess with his friends one day, and I was interested in
their game, so I watched them. I thought the game was boring at first because I didn't
know anything about it. But after my father showed me how to move each piece across
the board, I began to enjoy this game. (Mt ngày n, b tôi đang chơi c vi bn bè và tôi
thy rt hng thú nên đã xem h chơi. Lúc đầu tôi ngtrò chơi này nhàm chán tôi
không biết v nó. Nhưng sau khi b ch cho tôi cách đi tng quân c trên bàn c, tôi
bắt đầu thích thú với trò chơi này.)
Question 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Dch: Anh ấy có thường xuyên đến câu lc b ca mình không?
A. mi ngày B. mi Ch Nht
C. vào th by và ch nht D. mi tun mt ln
Thông tin: I joined a chess club after school on Sundays. (Tôi tham gia câu lc b c vua
sau gi hc vào Ch nht.)
Question 5.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Dịch: Tại sao bạn học sinh thấy trò chơi này hữu ích?
A. Bởi vì nó giúp anh ấy tập trung.
B. Bởi vì nó giúp anh ấy thư giãn.
C. Vì nó giúp anh ấy vui vẻ.
D. Bởi vì nó giúp anh ấy suy nghĩ nhanh hơn.
Thông tin: Chess might sound boring to some people, but it is useful. It helps me think
more quickly and develop better ways to solve my problems. (C vua nghe v nhàm
chán đối vi mt s người nhưng nó rất hu ích. Nó giúp tôi suy nghĩ nhanh hơn và phát
trin nhng cách tốt hơn để gii quyết vn đề ca mình.)
Ni dung bài nghe:
My favorite leisure activity is playing chess. I began playing my first game when I was
six years old. My father was playing chess with his friends one day, and I was interested
in their game, so I watched them. I thought the game was boring at first because I didn't
know anything about it. But after my father showed me how to move each piece across
the board, I began to enjoy this game. It was difficult to win a game because chess was
difficult to learn. I wanted to win for the first time, so I began training. I joined a chess
club after school on Sundays. Chess improved my skills over time. Now that I'm a member
of the chess club, I can play against my tough-to-beat father. Chess might sound boring to
some people, but it is useful. It helps me think more quickly and develop better ways to
solve my problems.
Dch bài nghe:
Hoạt đng gii trí yêu thích của tôi là chơi cờ. Tôi bắt đầu chơi ván c đầu tiên khi tôi sáu
tui. Mt ngày n, b tôi đang chơi cờ vi bn bè và tôi thy rt hng thú nên đã xem h
chơi. Lúc đầu tôi nghĩ trò chơi y nhàm chán vì tôi không biết gì v nó. Nhưng sau khi
b ch cho tôi cách đi tng quân c trên bàn c, tôi bắt đầu thích thú với trò chơi này. Tht
khó để thng mt ván cc vua rt khó hc. Tôi mun giành chiến thng ln đầu tiên
nên tôi bắt đầu tp luyn. Tôi tham gia câu lc b c vua sau gi hc vào Ch nht. C
vua đã cải thin k năng của tôi theo thi gian. Hin ti tôi thành viên ca câu lc b
c vua, tôi th đấu với người cha khó đánh bại ca mình. C vua nghe v nhàm chán
đối vi mt s người nhưng nó rất hu ích. Nó giúp tôi suy nghĩ nhanh hơn và phát trin
nhng cách tốt hơn để gii quyết vấn đề ca mình.
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Question 6.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /sk/, các đáp án còn lại có phần gạch chân
được phát âm là /s/.
Question 7.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A phần gạch chân được phát âm /k/, các đáp án còn lại phần gạch chân
được phát âm là //.
Question 8.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Đáp án D phần gạch chân được phát âm /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân
được phát âm là /t/.
Circle the word that has a stress pattern different from the others.
Question 9.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án n lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1.
Question 10.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án n lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2.
Circle the best options (A, B, C, or D).
Question 11.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
and: và (dùng để nối 2 từ/ cụm từ cùng loại)
so that + clause = so as to + V-inf = in order to + V-inf = in order that + clause: để…
Dịch: Ở trường chúng tôi học được rằng chúng ta nên tiết kiệm năng lượng và không nên
lãng phí giấy.
Question 12.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
lots of + N đếm được số nhiều/ không đếm được: nhiều
some of + N đếm được số nhiều/ không đếm được: 1 vài trong số
many of + N đếm được số nhiều: nhiều trong số
a few of + N đếm được số nhiều: 1 vài trong số
Dịch: Tôi thích thực hiện nhiều hoạt động khác nhau.
Question 13.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
reuse (v): tái sử dụng
reduce (v): làm giảm
save (v): tiết kiệm
waste (v): lãng phí
Dịch: Mẹ tôi không vứt chai nhựa đi. Bà ấy nói chúng ta có thể tái sử dụng chúng sau.
Question 14.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
escape plan: kế hoạch thoát thân, kế hoạch thoát hiểm
kit (n): bộ trang bị cần thiết cho một hoạt động, công việc hoặc nghề nào đó
extinguisher (n): bình chữa cháy
department (n): bộ phận
Dịch: Nếu đám cháy tới gần, hãy rời khỏi nhà và làm theo kế hoạch thoát hiểm.
Question 15.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
should + V-inf: nên làm gì
Dịch: Chúng ta nên làm gì nữa để giảm ô nhiễm?
Question 16.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
dive into: lái xe vào
Dịch: Do điều kiện đường xá, chính quyền cảnh báo mọi người không lái xe vào nước lũ.
Question 17.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
keep doing sth: tiếp tục làm gì
Dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu mọi người tiếp tục đốt rác?
Question 18.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
What: Cái gì
When: Khi nào
Which + N: Cái nào
Where: Ở đâu
Dịch: Trận động đất lớn nhất là gì? – Đó là trận đại thảm họa động đất ở Chile.
Question 19.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
like doing sth = enjoy doing sth: thích làm
Dịch: Mẹ tôi thích đọc tiểu thuyết, nhưng bố tôi thích xem đá bóng trên tivi.
Question 20.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
That’s great!: Tuyệt quá!
No, thanks.: Không, cám ơn. (dùng để đáp lại lời mời/ gợi ý)
I don’t think so.: Tôi không nghĩ vậy. (dùng để bày tỏ skhông đồng tình với ý kiến khác)
You’re welcome.: Không có gì. (dùng để đáp lại lời cảm ơn.)
Dịch: “Trường chúng tôi sẽ tổ chc dọn dẹp công viên vào cuối tuần này.” – “Tuyệt quá!”
Put the words in brackets in the correct forms.
Question 21.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: pollutes
Sau chủ ngữ số ít “Burning coal to produce electricity” cần 1 động từ chia số ít.
pollution (n): sự ô nhiễm → pollutes (v): gây ô nhiễm
Dịch: Việc đốt than đá để sản xuất điện gây ô nhiễm không khí.
Question 22.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: violently
Ta cần 1 trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ thường “move and shake”.
violent (adj): dữ dội, mãnh liệt → violently (adv): một cách dữ dội
Dịch: Những trận động đất khiến mặt đất di chuyển và rung lắc dữ dội.
Question 23.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: relaxed
feel + adj: cảm thấy…
Ta cần 1 tính từ đuôi –ed để mô tả cảm xúc của ai đó.
relax (v): thư giãn → relaxed (adj): thoải mái
Dịch:Tôi thích nấu ăn vào lúc rảnh rỗi. Nó khiến tôi cảm thấy thoải mái.
Question 24.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: traditional
Trước danh từ “costumes” cần 1 tính từ để bổ sung nghĩa cho nó.
tradition (n): truyền thống → traditional (adj): truyền thống
Dịch: Người dân địa phương trong làng thường mặc trang phục truyền thống trong suốt
lễ hội.
Question 25.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: supplies
Sau tính từ “medical” ta cần 1 danh từ. Động từ “were” là số nhiều n ta chuyển thành
danh từ số nhiều.
supply (v): cung cấp → supplies (n): sự tiếp tế, nguồn cung cấp
medical supply: vật tư y tế, đồ dùng y tế
Dịch: Các vật tư y tế được gửi đến những nạn nhân của trận động đất ngày hôm qua.
Circle ONE mistake in each sentence.
Question 26.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi có trợ động từ “did” thì động từ chính không chia nữa.
Sửa thành: cause
Dịch: Trận tuyết lở đã gây ra bao nhiêu thiệt hại?
Question 27.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Chủ ngữ “Having leisure activities” số ít nên động từ chia số ít.
Sửa thành: is
Dịch: Việc vui chơi giải trí thực sự quan trọng đối với người cao tuổi.
Question 28.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
“air” là danh từ không đếm được nên không đi với “many”.
Sửa thành: much
Dịch: Ở thành phố có nhiều không khí trong lành.
Question 29.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (không có thật ở hiện tại):
If + S + V (QKĐ) + O, S + would/could/should + V-inf + O.
Sửa thành: If
Dịch: Nếu trời ngừng mưa, tôi sẽ đến gặp anh ấy.
Question 30.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
on: trên (bề mặt tiếp xúc với vật khác)
in: ở (địa điểm nào đó)
Sửa thành: in
Dịch: Chúng ta nên để bình chữa cháy ở nơi an toàn.
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each
of the following sentences.
Question 31.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
enjoy (v): thích = adore (v): yêu thích
hate (v): ghét
dislike (v): không thích
prefer (v): thích hơn
Dịch: Mary thích đọc sách và nấu ăn vào cuối tuần.
Question 32.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
contamination (n) = pollution (n): sự ô nhiễm
population (n): dân số
combine (v): kết hợp
contain (v): bao gồm
Dịch: Nguồn cung đang được kiểm tra độ nhiễm bẩn.
Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in
each of the following sentences.
Question 33.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
dangerous (adj): nguy hiểm >< safe (adj): an toàn
suitable (adj): phù hợp
interesting (adj): thú vị
well-educated (adj): được giáo dục tốt
Dịch: Nhiều trẻ em không hiểu rằng nhiều trò chơi giải trí rất nguy hiểm như leo núi 1
mình tự do, chay bò,…
Question 34.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
pick up: nâng lên >< stand still: đứng yên
damage (v): phá hủy
put out: dập tắt (lửa)
make up: trang điểm, bịa chuyện
Dịch: Gió rất mạnh khiến cây cối, ô tô và cả nhà cửa bị lt và cuốn đi hàng dặm.
Read the passage about how to help the environment. Choose the best options (A, B, C,
or D).
Question 35.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
reduce (v): làm giảm
create (v): tạo ra
gain (v): đạt được
raise (v): nâng cao
Dịch: nhiều bước đơn giản chúng ta thể thực hiện để giảm tác động của ô nhiễm
môi trường.
Question 36.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
reusable (adj): có thể tái sử dụng
useless (adj): vô ích
useful (adj): hữu ích, hữu dụng
usable (adj): tiện lợi, có thể dùng được
Dịch: Mang theo chai nước thể tái sử dụng, mang theo túi mua sắm tránh những sản
phẩm có bao bì quá dày có thể giúp chúng ta đạt được điều này.
Question 37.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
when: khi
while: trong khi
which: cái mà
why: tại sao
Dịch: Một bước nữa là tiết kiệm ng lượng bằng cách tắt đèn và các thiết bị điện tử khi
không sử dụng, sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng và giảm lượng nước tiêu thụ.
Question 38.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
so that + clause: để…
because/as + clause: bởi vì
but + clause: nhưng
Dịch: Chúng ta có thể sử dụng nhiều nguồn năng lượng tái tạo hơn, chẳng hạn như năng
lượng mặt trời hoặc năng lượng gió để có thể giúp giảm phát thải khí nhà kính.
Question 39.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
in our daily lives: trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta
Dịch: Bằng cách thực hiện những thay đổi này trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta
thể giúp đảm bảo một hành tinh khỏe mạnh cho các thế hệ tương lai.
Dịch bài đọc:
nhiều bước đơn giản chúng ta thể thực hiện để giảm tác đng của ô nhiễm môi
trường. Một trong những điều quan trọng nhất chúng ta có thể làm là sử dụng ít đồ nhựa
dùng một lần hơn. Mang theo chai nước thể tái sử dụng, mang theo túi mua sắm
tránh những sản phẩm bao quá dày thể giúp chúng ta đạt được điều y. Một
bước nữa tiết kiệm năng lượng bằng cách tắt đèn các thiết bị điện tử khi không sử
dụng, sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng và giảm lượng nước tiêu thụ. Chúng ta có
thể sử dụng nhiều nguồn năng lượng tái tạo hơn, chẳng hạn như năng lượng mặt trời hoặc
năng lượng gió để thể giúp giảm phát thải khí nhà kính. Cuối cùng, chúng ta thể góp
phần bảo vệ môi trường bng cách khuyến khích nhiều ý tưởng xanh như làn đường dành
cho xe đạp phương tiện giao thông công cộng. Bằng cách thực hiện những thay đổi này
trong cuộc sống ng ngày, chúng ta có thể giúp đảm bảo một hành tinh khỏe mạnh cho
các thế hệ tương lai.
Read the text about the weather in the UK. Write T (true), F (false), or DS (doesn’t say).
Question 40.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: T
Thông tin: The UK is not only famous for its beauty but also for its extreme weather.
(Vương quốc Anh không ch ni tiếng vì v đẹp mà còn vì thi tiết khc nghit.)
Dịch: Nước Anh nổi tiếng với thời tiết khắc nghiệt.
Question 41.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: F
Thông tin: Another example of extreme conditions is drought. Droughts are periods of dry
weather. They often happen when there is a lack of rainfall over a long period. They can
heavily affect the supply of water and can destroy crops. (Mt d khác v điu kin
khc nghit hn hán. Hn hán thi k thi tiết khô hạn. Chúng thường xy ra khi
thiếu mưa trong một thi gian dài. Chúng th ảnh hưởng nng n đến vic cung cp
c và có th phá hy mùa màng.)
Dịch: Bão ở Anh có thể phá hủy mùa màng.
Question 42.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: T
Thông tin: Floods are also an issue in the UK. Too much rainfall often causes floods in a
short period of time. (lụt ng một vấn đề Anh. Lượng mưa quá lớn thường gây
ra lũ lụt trong thi gian ngn.)
Dịch: Lũ lụt có thể xảy ra nhanh khi có lượng mưa quá lớn.
Question 43.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: F
Thông tin: People sometimes lose their lives in floods. (Con nời đôi khi mt mng trong
lũ lụt.)
Dch: Lũ lụt Anh luôn cướp đi sinh mạng.
Question 44.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: T
Thông tin: Heatwave is a problem in the UK due to climate change. The shocking
temperature of the heat wave is the result of greenhouse gases. It causes people to work
from home and students to study remotely. (Sóng nhit là mt vấn đề Anh do biến đi
khí hu. Nhiệt độ gây sc của đợt nng nóng kết qu ca khí nhà kính. Nó khiến mi
ngưi phi làm vic ti nhà và sinh viên hc t xa.)
Dịch: Người dân ở Anh phải làm việc tại nhà khi có đợt nắng nóng.
Dịch bài đọc:
Thi tiết khc nghit Anh
Vương quốc Anh không ch ni tiếng v đẹp mà còn vì thi tiết khc nghit. Gió
mnh bão nhng d v thi tiết khc nghit. Những điều kiện đó thể gây ra
thit hi cho các tòa nhà và nhà ở. Chúng cũng có thể gây nguy hiểm cho con người. Mt
d khác v điu kin khc nghit hn hán. Hn hán thi k thi tiết khô hn. Chúng
thưng xy ra khi thiếu mưa trong một thi gian dài. Chúng th ảnh hưởng nng n
đến vic cung cấp nước và có th phá hủy mùa màng. Lũ lụt cũngmột vấn đề Anh.
ợng mưa quá lớn thường gây ra lũ lụt trong thi gian ngắn. Lũ lụt gây hư hại nhà ca,
công trình, cuốn trôi đường sá và phương tiện. Con nời đôi khi mất mạng trong lũ lụt.
Theo các nhà khoa hc, biến đi khí hu toàn cu s khiến thi tiết nước Anh nóng
ẩm hơn trong thế k 21. Sóng nhit là mt vấn đề Anh do biến đổi khí hu. Nhiệt độ
gây sc ca đợt nng nóng kết qu ca khí nhà kính. khiến mọi người phi làm vic
ti nhà sinh viên hc t xa. Xe la tr nên nguy hiểm đường st th giãn n
uốn cong dưới sc nóng. Mọi người th phi chng kiến những đợt nng nóng khc
nghiệt như vậy c ba năm một ln nếu h tiếp tc to ra khí nhà kính.
Complete these sentences.
Question 45.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: She’s interested in hanging out with friends on Saturday evening.
like to do sth: thích làm gì = be interested in doing sth: thích làm gì
Dịch: Cô ấy thích đi chơi với bạn bè vào tối thứ Bảy.
Question 46.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Lang Lieu couldn’t buy any special food because he was very poor.
because: bởi vì
Dịch: Lang Liêu không thể mua được món đặc bit nào. Anh ấy quá nghèo. = Lang Liêu
không thể mua được món đặc biệt nào bởi vì anh ấy quá nghèo.
Question 47.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: How fast do tornadoes generally travel?
Phần gạch chân chỉ tốc độ của cơn lốc xoáy → Dùng từ để hỏi “How fast”
Dịch: Lốc xoáy thường di chuyển với tốc độ trung bình 30 dặm một giờ. = Lốc xoáy
thường di chuyển với tốc độ bao nhiêu?
Reorder the words to make full sentences.
Question 48.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: By 9 o'clock, many people had already fled their homes to seek shelter
in camps.
Dịch: Đến 9 giờ, nhiều người đã rời bỏ nhà cửa để tìm nơi trú ẩn trong các trại.
Question 49.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Polluted water causes the death of aquatic animals such as fish and
crabs.
Dch: c b ô nhim khiến nhiu loài động vt thủy sinh như cá và cua chết.
Question 50.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Life in the countryside has changed a lot over the past ten years.
Dịch: Cuộc sống ở nông thôn đã thay đổi rất nhiều trong suốt 10 năm vừa qua.

Mô tả nội dung:


Đề thi cuối kì 1 i-Learn Smart World 8 Đề 1
Listen to a secondary school student talking about his hobby. Circle the correct options.
Question 1. What is his hobby? A. playing ball games B. playing cards C. playing chess D. playing sports
Question 2. When did he start this hobby? A. when he was five B. when he was six C. when he was seven D. when he was eight
Question 3. Who taught him to play this game? A. his friend B. his father C. his father’s friend D. his brother
Question 4. How often does he go to his club? A. every day B. every Sunday C. on Saturdays and Sundays D. once a week
Question 5. Why does the student find this game helpful?
A. Because it helps him to concentrate.
B. Because it helps him to relax.
C. Because it helps him to have fun.
D. Because it helps him to think faster.
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Question 6. A. scarf B. scene C. scissors D. scientist
Question 7. A. character B. choose C. change D. chat Question 8. A. looked B. stopped C. washed D. stayed
Circle the word that has a stress pattern different from the others. Question 9. A. remove B. wander C. bother D. happen
Question 10. A. tourism B. pollution C. diseases D. recycle
Circle the best options (A, B, C, or D).
Question 11. At school we learn that we should save energy ________ we shouldn’t waste paper. A. so that B. and C. so as to D. in order
Question 12. I love doing ________ of different activities. A. some B. lots C. many D. a few
Question 13. My mother doesn’t throw the plastic bottles away. She says we can ________ them later. A. reduce B. save C. waste D. reuse
Question 14. If the fire comes closer, leave your home and follow your escape ________. A. kit B. extinguisher C. plan D. department
Question 15. What else ________ we do to reduce pollution? A. should B. are C. have D. need
Question 16. Due to the road conditions, the authority warned people not to drive ________ flood water. A. out B. into C. up D. outside
Question 17. What will happen if people keep ________ trash? A. burning B. will burn C. burned D. burn
Question 18. _________ was the biggest earthquake? – It was the Great Chilean Earthquake. A. When B. Which C. What D. Where
Question 19. My mom likes _________ novels, but my dad enjoys _________ football on TV. A. reading – watching B. read – watch C. to read – to watch D. to read – watching
Question 20. – “Our school is organizing a park clean-up this weekend.” – “_________.” A. That’s great! B. No, thanks! C. I don’t think so. D. You’re welcome.
Put the words in brackets in the correct forms.
Question 21. Burning coal to produce electricity __________ the air. (POLLUTION)
Question 22. Earthquakes cause the ground to move and shake ________. (VIOLENT)
Question 23. I like cooking in my free time. It makes me feel ________. (RELAX)
Question 24. Local people in the village often wear their _________ costumes during the festivals. (TRADITION)
Question 25. Medical _________ were sent to the earthquake victims yesterday. (SUPPLY)
Circle ONE mistake in each sentence.
Question 26. How much damage did the avalanche caused? A B C D
Question 27. Having leisure activities are truly important to the elderly. A B C D
Question 28. There is many fresh air in the city. A B C D
Question 29. When it stopped raining, I would go to see him. A B C D
Question 30. We should keep fire extinguishers on a safe place. A B C D
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each
of the following sentences.
Question 31. Mary enjoys reading books and cooking on the weekend. A. hates B. adores C. dislikes D. prefers
Question 32. The supply is being tested for contamination. A. population B. pollution C. combining D. containing
Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in
each of the following sentences.
Question 33. Many children do not understand that many leisure activities are dangerous
such as free solo climbing, bull running,… A. suitable B. interesting C. safe D. well-educated
Question 34. The winds were so strong that trees, cars and even houses were picked up and carried for miles. A. stood still B. damaged C. put out D. made up
Read the passage about how to help the environment. Choose the best options (A, B, C, or D).
There are many simple steps we can take to (35) _______ the environmental impact of
pollution. One of the most significant things we can do is to use less single-use plastics.
Carrying a (36) _______ water bottle, bringing our shopping bags, and avoiding products
with excessive packaging can help us achieve this. Another step is to conserve energy by
turning off lights and electronics (37) _______ not in use, using energy-efficient
appliances, and reducing water consumption. We can use more renewable energy sources,
such as solar or wind power (38) _______ we can help reduce greenhouse gas emissions.
Finally, we can contribute to environmental protection by encouraging many green ideas
like bike lanes and public transportation. By making these changes (39) _______ our daily
lives, we can help to ensure a healthy planet for future generations. Question 35. A. create B. gain C. raise D. reduce
Question 36. A. useless B. reusable C. useful D. usable Question 37. A. when B. while C. which D. why
Question 38. A. because B. as C. so that D. but Question 39. A. of B. at C. on D. in
Read the text about the weather in the UK. Write T (true), F (false), or DS (doesn’t say).
Extreme weather in the UK
The UK is not only famous for its beauty but also for its extreme weather. Strong
winds and storms are examples of severe weather. Those conditions can cause damage to
buildings and houses. They can also be dangerous to people. Another example of extreme


zalo Nhắn tin Zalo