Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 15

189 95 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 106 17.6 K 8.8 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(189 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 15
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:
A. 6 B. C.
Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002
Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là:
A. 9,89 B. 9,9 C. 9,98
Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:
A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375
Câu 5 (0,5 điểm): 35 m
2
6 dm
2
= …… m
2
. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35,06 B. 35,6 C. 356
Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:
A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 %
II. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a. 35,124 + 24,682 b.17,42 – 8,62
c. 12,5 x 3 d. 19,72 : 5,8
Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém
chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số
phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp?
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
ĐÁP ÁN ĐỀ 15
I.TRẮC NGHIỆM
1.B 2.A 3.C 4.B 5.A 6.B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 15
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là: A. 6 B. C.
Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số
bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002
Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là: A. 9,89 B. 9,9 C. 9,98
Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:
A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375
Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 6 dm2 = …… m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 35,06 B. 35,6 C. 356
Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là: A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 %
II. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a. 35,124 + 24,682 b.17,42 – 8,62 c. 12,5 x 3 d. 19,72 : 5,8
Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém
chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số
phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp?
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 ĐÁP ÁN ĐỀ 15 I.TRẮC NGHIỆM 1.B 2.A 3.C 4.B 5.A 6.B


zalo Nhắn tin Zalo