Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 19

207 104 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 106 17.6 K 8.8 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(207 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 19
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a. Hỗn số chuyển thành số thập phân là:
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:
A. 500 B. C. D.
c. Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95
d. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m b. 5m
2
64dm
2
= . . . . ...............dm
2
c. 5 kg 23 g = …………….kg d. 231 ha
= ……………. Km
2
Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32,10.............320 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098 d. 79,12............32,98
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 c. 12,5 × 2,3 d. 19,72: 5,8
Bài 5. Lớp 5B 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại
học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài
2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải.
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 4,7 × 5,5 – 4,7 × 4,5 b. 23,5 × 4,6 + 23,5 × 5,4
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19
Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm
1
a) C; b) B ; c) C; d) A; 1 Mỗi câu chọn đúng được
0,25 điểm
2
a) 9km 78m = 9078 m b) 5m
2
64dm
2
= 564 dm
2
c. 5kg 23 g = 5,023kg d) 231ha = 2,31 km
2
1 Mỗi câu điền đúng được
0,25 điểm
3
a. 32, 10 < 320 b. 5,05 = 5,050
c. 45,1 > 45,098 d. 79,12 > 32,98
1
Mỗi câu điền đúng được
0,25 điểm
4
a. 35,124 17,42 12,5 19,72 5,8
+24,682 - 8,624 × 2,3 232 3,4
10,442 8,796 375 0
250
2875
2
Mỗi câu làm đúng được
0,5 điểm
5
Bài giải
Số học sinh 10 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ)
32^: 100 × 75 = 24 ( Học sinh) ( 0,25đ)
Số học sinh 11 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ)
32- 24 =8 ( Học sinh) (0,25đ)
Đáp số^: 8 Học sinh (0,25đ)
1,25
Phép tính đúng, lời giải
sai không ghi điểm.
Phép tính sai, lời giải
đúng ghi điểm lời giải.
Sai đơn vị trừ toàn bài
0,5điểm
6 Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ)
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ)
Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ)
6,5 × 4,25 = 27,625 (dm ) (0,5đ)
1,75
Phép tính đúng, lời giải
sai không ghi điểm.
Phép tính sai, lời giải
đúng ghi điểm lời giải.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 19
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: a. Hỗn số
chuyển thành số thập phân là:
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là: A. 500 B. C. D.
c. Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95 d. Phân số
viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2
c. 5 kg 23 g = …………….kg d. 231 ha = ……………. Km2
Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32,10.............320 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098 d. 79,12............32,98
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 c. 12,5 × 2,3 d. 19,72: 5,8
Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là
học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải.


Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài
2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải.
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 4,7 × 5,5 – 4,7 × 4,5 b. 23,5 × 4,6 + 23,5 × 5,4 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19 Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm a) C; b) B ; c) C; d) A; 1
Mỗi câu chọn đúng được 1 0,25 điểm
a) 9km 78m = 9078 m b) 5m2 64dm2 = 564 dm2 1
Mỗi câu điền đúng được 2
c. 5kg 23 g = 5,023kg d) 231ha = 2,31 km2 0,25 điểm
a. 32, 10 < 320 b. 5,05 = 5,050 1
Mỗi câu điền đúng được 3
c. 45,1 > 45,098 d. 79,12 > 32,98 0,25 điểm a. 35,124 17,42 12,5 19,72 5,8
+24,682 - 8,624 × 2,3 232 3,4 2
Mỗi câu làm đúng được 4 10,442 8,796 375 0 0,5 điểm 250 2875 Bài giải
Phép tính đúng, lời giải
Số học sinh 10 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ) sai không ghi điểm.
32 : 100 × 75 = 24 ( Học sinh) ( 0,25đ) 5
Số học sinh 11 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ)
1,25 Phép tính sai, lời giải
32- 24 =8 ( Học sinh) (0,25đ)
đúng ghi điểm lời giải.
Đáp số : 8 Học sinh (0,25đ)
Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm 6 Bài giải
1,75 Phép tính đúng, lời giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ) sai không ghi điểm.
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ) Phép tính sai, lời giải
Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ)
đúng ghi điểm lời giải.
6,5 × 4,25 = 27,625 (dm ) (0,5đ)


zalo Nhắn tin Zalo