Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 20

447 224 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 106 24.3 K 12.1 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(447 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 20
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng .
Bài 1. Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681
A. x = 9 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 0
Bài 2. 6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (….) là:
A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643
Bài 3. Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số
bạn nữ của lớp 5A là:
A. 15%       B. 75%.      C. 20%   D. 21%
Bài 4. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:
A. B. C. D. 6
Bài 5. viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,76 B. 7,6 C. 7,06 D. 7,006
Bài 6. Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32; 4,4; 4,321
A. 4,23 B. 4,32 C. 4,4 D. 4,321
II. Tự luận: F FF F
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 × 3,5 d) 77,5: 2,5
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………..................................................................................
Bài 2: Tìm y: 0,8 × y = 1,2 × 10
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………………………
………………………..................................................................................
Bài 3: Bạn Nam có tất cả 48 viên bi, trong đó cố bi đỏ chiếm 75%, còn lại là bi
xanh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu viên bi xanh?
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………................................................................................
Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài
2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………….................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. (3đ):
Khoanh đúng mỗi bài (0,5 đ)
II.Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 đ): Đặt tính và tính đúng , ghi 0.5 điểm/ phép tính.
Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.25 điểm/ phép tính
Bài 2 (1đ)
0,8 × y = 1,2 × 10
0,8 × y = 12 (0,5 đ)
y = 12: 0,8
y = 15 (0,5 đ)
Bài 3: (1,5 đ)
Bài giải
Số bi đỏ có là :
48 × 75 : 100 = 36 (viên) (0,75đ)
Số bi xanh có là :
48 – 36 = 12 (viên) (0,5 đ)
Đáp số: 12 (viên) (0,25 đ)
Bài 4: (1,5 điểm) 
Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
7,5 - 2,25 = 5,25 (dm) (0,5đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 20
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng .
Bài 1. Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681
A. x = 9 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 0
Bài 2. 6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (….) là:
A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643
Bài 3. Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là: A. 15% B. 75%. C. 20% D. 21%
Bài 4. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là: A. B. C. D. 6 Bài 5.
viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,76 B. 7,6 C. 7,06 D. 7,006
Bài 6. Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32; 4,4; 4,321 A. 4,23 B. 4,32 C. 4,4 D. 4,321 II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 × 3,5 d) 77,5: 2,5
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………..................................................................................
Bài 2: Tìm y: 0,8 × y = 1,2 × 10
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………
………………………..................................................................................
Bài 3: Bạn Nam có tất cả 48 viên bi, trong đó cố bi đỏ chiếm 75%, còn lại là bi
xanh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu viên bi xanh?

………………………………………………………………………………………………………
…………………………………................................................................................
Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài
2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. (3đ):
Khoanh đúng mỗi bài (0,5 đ) II.Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 đ): Đặt tính và tính đúng , ghi 0.5 điểm/ phép tính.
Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.25 điểm/ phép tính Bài 2 (1đ) 0,8 × y = 1,2 × 10 0,8 × y = 12 (0,5 đ) y = 12: 0,8 y = 15 (0,5 đ) Bài 3: (1,5 đ) Bài giải Số bi đỏ có là :
48 × 75 : 100 = 36 (viên) (0,75đ) Số bi xanh có là :
48 – 36 = 12 (viên) (0,5 đ)
Đáp số: 12 (viên) (0,25 đ) Bài 4: (1,5 điểm) Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 7,5 - 2,25 = 5,25 (dm) (0,5đ)


zalo Nhắn tin Zalo