Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 21

347 174 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 106 21.9 K 10.9 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(347 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 21

  !"#$% $%&''(
)*+,*-, *-,+.*-+,
/ 0123
45555
1
6
số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
)*0-2*0-2+ *0-+2.*0-++2
 $%7$%&''08-7,29:
)* *  * .*7
; </1=>$?+'@AB&!C%=>A$
+'@D$%/1
)**
E *
8.*2
FF-$GH%
*,73C I,7++/*8C 0;C 4 C
*8I0++++C ;*8'48'
?
*BJ$%&''$
K:-CL'DMC/!'D@-J
555555555555555555
/*N1O$%&''$
?8-82O555555555555555555
55555555555555
E !"#$%'$%PQR'>'S
a/ ? T 4
55555555555555555555555555555555555555
/* U 4
55555555555555555555555555555555555555
*  4
5555555555555555555555555555555555
;* V 4
55555555555555555555555555555555555555
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
8WL'XO@&Y+C6ZL/[
Z;*\S;RS'XOY]
/*^Z'XOY/[11C_@HY1E+C
<`D/aa1"3SZ'XOY]
Tóm tắt: Bài giải:
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555
2\b/@c_C7b<d!SbcC#-
/JK_CEb
Tóm tắt: Bài giải:
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
555555555555555555555555555555555555555555
55555555555555555555555
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 21

* !"#$% $%&''(.*-+,
/*0123
45555
1
6
số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : *
0-+2
* $%7$%&''08-7,29: * 
;*</1=>$?+'@AB&!C%=>A$
+'@D$%/1.*2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
FF-$GH%
*,73C I,7++6/*8C 0;C 4 C
*8I0++++C 6;*8'48'
?
*BJ$%&''$
K:-CL'DMC/!'D@-J?-+,
/*N1O$%&''$
?8-82O<MC/CKMC'e!MCCK$
E !"#$%'$%PQR'>'S
a/ ? T 4fg+-?T 4fgE+-T 4 4
/* U 4 U 4 U 4 4fg,-24fg0-
*  4fg0-7 4fg0-7V 4 4 4
;* A 4 A 4
4
?
4
28
7
8WL'XO@&Y+C6ZL/[
?
Z;
*\S;RS'XOY]
/*^Z'XOY/[11C_@HY1E+C
<`D/aa1"3SZ'XOY]
Tóm tắt: Bài giải:
ZLhiiiihiiiih
Z;hiiiihiiiihiiiihj4+C
*G4]5C
/*N11E+C]a
^k'XO
+4+C
\b$%'D/[
U?48'D
ZL'XO
+8V4EC
Z;'XO
+TE42C
.RSCl
2AE4EC
4
E++;C
.RSCLa1
E+AE+42++
C
4
2;C

D;m$%a1n
E++n248+a
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
S
S
S
Đ

Mô tả nội dung:


ĐỀ 21
Bài 1 (2đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Chuyển hỗn số 2
thành số thập phân ta được:
A/ 2017 B/ 2,17 C/ 2,170 D/ 2,017
b. 9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A/ 9,6 B/ 9,60 C/ 9,06 D/ 9,006
c. Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là: A/ B/ C/ D/ 8
d. Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân
trường trong 10 phút thì cần số bạn là: A/ 2 B/ 4 C/ 5 D/ 6
Bài 2 (2đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 78 km < 7800 ha b/ 5 m 9 dm = m
c/ 52 ha < 90 000 m d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút. Bài 3 (1đ) :
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là:
………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................
……………………………………
Bài 4 (2đ) : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính: a/ 3 - 1 =
…………………………………………………………………………………………………… b/ 2 + 1 =
…………………………………………………………………………………………………… c/2 :1 =
………………………………………………………………………………………… d/ 1 × 1 =
……………………………………………………………………………………………………


Bài 5 (2đ): Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng
chiều dài. a/ Tính diện tích phòng học đó?
b/ Người ta lát nền phòng học đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó?
Tóm tắt: Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… ………………
Bài 6 (1đ): Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 4 tuổi.
Tóm tắt: Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 21
Bài 1 (2đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a/ Chuyển hỗn số 2
thành số thập phân ta được: D/ 2,017
b/ 9 tạ 6 kg = ………… tạ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : C/ 9,06
c/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là: C/
d/ Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân
trường trong 10 phút thì cần số bạn là : D/ 6


Bài 2 (2đ) : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống S Đ
a/ 78 km < 7800 ha ; b/ 5 m 9 dm = m c/ 52 ha < 90 000 m ; S
d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút. S Bài 3 (1đ) :
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
Bài 4 (2đ) : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a/ 3 - 1 = \f(10,3 - = \f(40,12 - = = b/ 2 + 1 = + = + = = \f(27,6 = \f(9,2
c/ 2 : 1 = \f(19,8 : = \f(19,8 × = = = 1 3 65 d/ 1 x 1 = x = 2 = 2 = 28 2
Bài 5 (2đ) : Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng 3 chiều dài.
a/ Tính diện tích phòng học đó?
b/ Người ta lát nền phòng học đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó?
Tóm tắt: Bài giải: Nửa chu vi phòng học là: Chiều rộng : !____!____! 20 : 2 = 10 (m)
Chiều dài : !____!____!____! P = 20m
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần ) a/ S = ? …. m 2
Chiều rộng phòng học là:
b/ Gạch cạnh 40cm : ? viên. 10 : 5 × 2 = 4 (m) Chiều dài phòng học là: 10 - 4 = 6 (m)
Diện tích mảnh đất là: 2 6 x 4 = 24 (m ) = 2400 dm 2
Diện tích một viên gạch là:
40 x 40 = 1600(cm 2 ) = 16 (dm 2 )
Cần dùng số viên gạch là : 2400 : 16 = 150 (viên)


zalo Nhắn tin Zalo