Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 22

222 111 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 106 17.6 K 8.8 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(222 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 22
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18
324,21
406,573
a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.
b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.
c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Câu 2: Viết số thập phân, có (1đ)
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................
* Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đâyJ:
Câu 3: Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
A. 702,50 B. 72,05 C. 720,5 D. 27,05
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 2,01 B. 20,1 C. 2,10 D. 0,201
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :
A. 0,9 ` B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21
Câu 6: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm
2
4cm
2
= ....... cm
2
A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :
a) 8,56dm
2
= dm
2
b) 2060m = 20km 60m
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
A. 4000 ha B. 400 ha C. 40 ha D. 4 ha
Câu 9: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
A.x = 15 B. x = 14 C. x = 16
Câu 10: Phân số nào dưới đây là phân số thập phânJ:
A. B. A. A.
Câu 11: 6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A.65 B. 605 C. 6005
II. Phần tự luận: (4 đ)
Caâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm 20m
2
9dm
2
= …......…..dm
2
6 tấn 5 kg = ...............kg 2009m
2
=….......dam
2
........m
2
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) 438 906 + 45 029
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………...
b) 428 × 306
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
……………………………………………………….....
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi
mẹ. Hỏi:
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
b) Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………........................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm, riêng câu 8 được 1 điểm
Câu 1: Nối số thấp phân với cách đọc sau:
52,18
324,21
406,573
a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.
b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.
c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Câu 2: a) 5,7 c) 0,001 b) 32,85
Câu 3: B. 72,05
Câu 4: A. 2,01
Câu 5: A. 0,9
Câu 6: B. 704
Câu 7: A. Đ B. S
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: C
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
23m 4dm = 234dm 20m
2
9dm
2
= 2009dm
2
6 tấn 5 kg = 6005kg 2009m
2
= 20dam
2
9m
2
Câu 2: (1điểm)
438906
+
45029
483935
428
×
306
2568
1284
130968
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 22
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng: 52,18
a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. 324,21
b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. 406,573
c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Câu 2: Viết số thập phân, có (1đ)
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................
* Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :
Câu 3: Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là: A. 702,50 B. 72,05 C. 720,5 D. 27,05 Câu 4: Viết
dưới dạng số thập phân ta được: A. 2,01 B. 20,1 C. 2,10 D. 0,201
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là : A. 0,9 ` B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21
Câu 6: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô : a) 8,56dm2 = dm2 b) 2060m = 20km 60m
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
A. 4000 ha B. 400 ha C. 40 ha D. 4 ha
Câu 9: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
A.x = 15 B. x = 14 C. x = 16
Câu 10: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân : A. B. A. A.
Câu 11: 6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là: A.65 B. 605 C. 6005 II. Phần tự luận: (4 đ)
Caâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23m 4dm =…………dm 20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg 2009m2 =….......dam2........m2
Câu 2: Đặt tính rồi tính:

a) 438 906 + 45 029 b) 428 × 306
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
……………………………………………………….....
………………………………………………………...
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi:
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
b) Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………........................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm, riêng câu 8 được 1 điểm
Câu 1: Nối số thấp phân với cách đọc sau:
52,18
a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. 324,21
b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. 406,573
c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Câu 2: a) 5,7 c) 0,001 b) 32,85 Câu 3: B. 72,05 Câu 4: A. 2,01 Câu 5: A. 0,9 Câu 6: B. 704 Câu 7: A. Đ B. S Câu 8: D Câu 9: C Câu 10: B Câu 11: C
II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) 23m 4dm = 234dm
20m2 9dm2 = 2009dm2
6 tấn 5 kg = 6005kg 2009m2 = 20dam2 9m2 Câu 2: (1điểm) 428 438906 × + 306 45029 2568 483935 1284 130968


zalo Nhắn tin Zalo