Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 25

267 134 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 106 17.6 K 8.8 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(267 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 25
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(2 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 5,8 B. 5,08 C. 5,008 D. 5,0008
Câu 2. Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636
A. x = 0 B. x=1 C. x=2 D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. B. C. D.
Câu 4. Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:
A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1 B. 0,3; 0,30; 0,300; 0,3000
C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81 D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082
PHẦN 2: TỰ LUẬN( 8 điểm)
Bài 1: (1đ): Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
Bài 2: (1đ): Điền >, <, = vào chỗ chấm
a, 79,999…80,1 c, 95,5…95,548
c, 0,8… 0,798 d, 79,1 … 79,0101
Bài 3: (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ trống
24tấn82kg = … tấn 6dm
2
= …. m
2
9m8cm = … m 5000m
2
=
ha
Bài 4(2đ): Tính
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
× = ………………........................... : = …………….............................
+ = ……………………….........7 - = ……………………..........
Bài 5(1đ): Tìm x
X × 12 = 150 × 2 : X =
Bài 6 (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng = chiều dài.
Thửa ruộng trồng lúa cứ 100m
2
thu hoạch được 45kg thóc. Hỏi chủ thửa ruộng thu được
bao nhiêu tiền bán thóc biết giá 1 kg thóc là 6000 đồng?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 25
PHẦN I:(2điểm)
Bài 1: Khoanh đúng vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi trường hợp: 0,5 điểm.
1.C
2.D 
3.A
4.B
PHẦN II: (8 điểm)
Bài 1:(1đ) Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm
Bài 2:(1đ) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
Bài 3 : (1đ) Làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
Bài 4: (2đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Bài 5 (1đ):
X × 12 = 150 × 2 : X =
X × 12 = 300 X = :
1
2
X = 300 : 12 X =
3
2
X = 25
Bài 6 (2đ):
Giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là
120 : 6 = 20 (m)
0,5đ
Diện tích thửa ruộng là
120 × 20 = 2400 (m
2
)
0,5đ
Số thóc thu được từ thửa ruộng là
2400 : 100 × 45 = 1080 (kg)
0,5đ
Số tiền người chủ thửa ruộng thu được khi bán thóc là
1080 × 6000 = 6 480 000 (đồng) 0,5đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 25 P
HẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hỗn số 5
viết dưới dạng số thập phân là A. 5,8 B. 5,08 C. 5,008 D. 5,0008
Câu 2. Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636 A. x = 0 B. x=1 C. x=2 D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? A. B. C. D.
Câu 4. Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau: A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1 B. 0,3; 0,30; 0,300; 0,3000 C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81 D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (1đ): Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
Bài 2: (1đ): Điền >, <, = vào chỗ chấm a, 79,999…80,1 c, 95,5…95,548 c, 0,8… 0,798 d, 79,1 … 79,0101
Bài 3: (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ trống 24tấn82kg = … tấn 6dm2 = …. m2 9m8cm = … m 5000m2 = … ha Bài 4(2đ): Tính

×
= ………………........................... : = ……………............................. +
= ……………………….........7 - = …………………….......... Bài 5(1đ): Tìm x X × 12 = 150 × 2 : X =
Bài 6 (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng = chiều dài.
Thửa ruộng trồng lúa cứ 100m2 thu hoạch được 45kg thóc. Hỏi chủ thửa ruộng thu được
bao nhiêu tiền bán thóc biết giá 1 kg thóc là 6000 đồng?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 25 PHẦN I: (2điểm)
Bài 1: Khoanh đúng vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi trường hợp : 0,5 điểm. 1. C 2. D 3. A 4. B PHẦN II: (8 điểm)
Bài 1:(1đ) Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm
Bài 2:(1đ) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm B
ài 3 : (1đ) Làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
Bài 4: (2đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm B ài 5 (1đ): X × 12 = 150 × 2 : X = 1 X × 12 = 300 X = : 2 3 X = 300 : 12 X = 2 X = 25 Bài 6 (2đ): Giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là 120 : 6 = 20 (m) 0,5đ
Diện tích thửa ruộng là 120 × 20 = 2400 (m2) 0,5đ
Số thóc thu được từ thửa ruộng là 2400 : 100 × 45 = 1080 (kg) 0,5đ
Số tiền người chủ thửa ruộng thu được khi bán thóc là
1080 × 6000 = 6 480 000 (đồng) 0,5đ


zalo Nhắn tin Zalo