Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 27

195 98 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 106 17.6 K 8.8 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(195 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 27
Phần 1. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 169, 156 có giá trị là.
A. 5 B.
5
10
C.
5
100
D.
5
1000
Câu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23
C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?
A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080
Câu 4: 11 tấn + 2 kg = ................... kg
A. 11002 kg B. 1102 kg C. 11020 kg D. 11200 kg
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 4,625 cm
2
B. 46,25 cm
2
C. 462,5 cm
2
D. 4625cm
2
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m
2
8dm
2
=……..dm
2
là:
A. 98 B. 980 C. 908 D. 9008
Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là:
A. 3,2 % B. 32 % C. 33% D. 320%
Phần 2. Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
5,67 + 7,89
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
38,56 - 27,29
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
56,78 x 7,8
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
75,52 : 3,2
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 6,7 x 9,3 + 3,3 x 9,3 b. 5,5 x 4,7 – 4,5 x 4,7
...................................................…………… ……………………………….
………………….…
..........................………………….………… ……………………………….
………………….…
..........................…………………………… …………………………………….
…………….…
Câu 3: Tổ khối 5 của một trường Tiểu học có số học sinh là 112 em với 4 lớp. Hỏi:
a. Bình quân mỗi lớp có bao nhiêu em ?
b. Biết rằng số học sinh nam chỉ bằng
3
4
số học sinh nữ. Hỏi tổ khối 5 có bao nhiêu
học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Đáp Án ĐỀ 27
I. Trắc nghiệm: 4 điểm (Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm. Câu 7: 1 điểm)
1- C ; 2 - D; 3- D; 4 - A; 5 - C; 6 - C; 7 - B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 27
Phần 1. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 169, 156 có giá trị là. 5 5 5 A. 5 B. 10 C. 100 D. 1000
Câu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080
Câu 4: 11 tấn + 2 kg = ................... kg A. 11002 kg B. 1102 kg C. 11020 kg D. 11200 kg
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 4,625 cm2 B. 46,25 cm2 C. 462,5 cm2 D. 4625cm2
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =……..dm2 là: A. 98 B. 980 C. 908 D. 9008
Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là: A. 3,2 % B. 32 % C. 33% D. 320% Phần 2. Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính: 5,67 + 7,89 38,56 - 27,29
…………………….…….……………………
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
……..…………..….…………………………


.………………….…………………………..
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………. 56,78 x 7,8 75,52 : 3,2
…………………….…….……………………
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
……..…………..….…………………………
.………………….…………………………..
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 6,7 x 9,3 + 3,3 x 9,3 b. 5,5 x 4,7 – 4,5 x 4,7
...................................................…………… ………………………………. ………………….…
..........................………………….………… ………………………………. ………………….…
..........................…………………………… ……………………………………. …………….…
Câu 3: Tổ khối 5 của một trường Tiểu học có số học sinh là 112 em với 4 lớp. Hỏi:
a. Bình quân mỗi lớp có bao nhiêu em ? 3
b. Biết rằng số học sinh nam chỉ bằng 4 số học sinh nữ. Hỏi tổ khối 5 có bao nhiêu
học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................... Đáp Án ĐỀ 27
I. Trắc nghiệm: 4 điểm (Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm. Câu 7: 1 điểm)
1- C ; 2 - D; 3- D; 4 - A; 5 - C; 6 - C; 7 - B


zalo Nhắn tin Zalo