ĐỀ SỐ 29
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là: A. 90 B. 95 C. D.
b. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455 D. 3,444
Câu 2 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm) 3
a). 4 100 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. % A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm) a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28 ………………. ……………….. ………………. ……………….. ………………. ……………….
Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm) c/. 45,54 : 18 d/. 25,04 x 3,5 ………………. ……………….. ………………. ……………….. ………………. ……………….. Câu 5 : Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Câu 7 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm )
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài
đáy BC của tam giác ABC là : A. 5cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 8: Bài toán (1 điểm) 1
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng 4 chiều
dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà. Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 9: Bài toán ( 1 điểm)
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là
học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 10: Bài toán ( 1 điểm)
Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuông có chu vi
là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao
của mảnh đất hình tam giác.
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ 29 -----------------
Câu 1, 2, 6 : chọn đúng mỗi ý của câu được 0,5 điểm. cụ thể như sau: 1a. C 1b. D 2a. B 2b. C; 6a. C 6b. A
Câu 3, 4 : ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đặt tính
mà tính sai không được điểm. Câu 5 : ( 1 điểm ) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 X + 18,7 = 20,2 X = 20,2 - 18,7 X = 1,5
Câu 7 : Chọn đúng câu B được 1 điểm.
Câu 8, 9, 10: Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau : Lời giải và phép tính
đúng mỗi phần được điểm cụ thể phía dưới; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm
câu đó chỉ bảo lưu kết quả để tính điểm câu sau. Đơn vị sai không được điểm cả câu. Học
sinh có cách giải khác phù hợp căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp. Câu 8: Giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 26 : 4 = 6,5 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : 26 x 6,5 = 169 (m2) (0,25 đ)
Diện tích đất làm nhà là :
169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m2) (0,5 đ) Đáp số : 105,625 m2 Câu 9 :
Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : 100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)
Số học sinh 11 tuổi là : 32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ) Đáp số: 8 học sinh Câu 10:
Cạnh mảnh đất hình vuông là: 240 : 4 = 60 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình vuông là: 60 x 60 = 3600 (m2) (0,25 đ)
Chiều cao mảnh đất hình tam giác: 3600 x 2 : 90 = 80 (m) (0,5 đ) Đáp số: 80 mét
Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 29
392
196 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(392 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 29
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90 B. 95 C. D.
b. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455 D. 3,444
Câu 2 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a). 4
3
100
viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ……………….
Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
c/. 45,54 : 18 d/. 25,04 x 3,5
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ………………..
Câu 5 : Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm
2
8 mm
2
= …… cm
2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ
A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Câu 7 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm )
Tam giác ABC có diện tích 40 cm
2
. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài
đáy BC của tam giác ABC là :
A. 5cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 8: Bài toán (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng
1
4
chiều
dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 9: Bài toán ( 1 điểm)
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là
học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 10: Bài toán ( 1 điểm)
Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuông có chu vi
là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao
của mảnh đất hình tam giác.
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ 29
-----------------
Câu 1, 2, 6 : chọn đúng mỗi ý của câu được 0,5 điểm. cụ thể như sau:
1a. C 1b. D 2a. B 2b. C; 6a. C 6b. A
Câu 3, 4 : ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đặt tính
mà tính sai không được điểm.
Câu 5 : ( 1 điểm ) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
X + 18,7 = 20,2
X = 20,2 - 18,7
X = 1,5
Câu 7 : Chọn đúng câu B được 1 điểm.
Câu 8, 9, 10: Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau : Lời giải và phép tính
đúng mỗi phần được điểm cụ thể phía dưới; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm
câu đó chỉ bảo lưu kết quả để tính điểm câu sau. Đơn vị sai không được điểm cả câu. Học
sinh có cách giải khác phù hợp căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp.
Câu 8: Giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
26 : 4 = 6,5 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :
26 x 6,5 = 169 (m
2
) (0,25 đ)
Diện tích đất làm nhà là :
169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m
2
) (0,5 đ)
Đáp số : 105,625 m
2
Câu 9 :
Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là :
100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)
Số học sinh 11 tuổi là :
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)
Đáp số: 8 học sinh
Câu 10:
Cạnh mảnh đất hình vuông là:
240 : 4 = 60 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
60 x 60 = 3600 (m
2
) (0,25 đ)
Chiều cao mảnh đất hình tam giác:
3600 x 2 : 90 = 80 (m) (0,5 đ)
Đáp số: 80 mét
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85