ĐỀ SỐ 30
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng.
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 12,354 có giá trị là: A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D.50
Câu 2: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là: A. 3285 B. 32,85 C. 3,285 D. 328,5
Câu 3. Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm. Diện
tích của hình tam giác đó là:
A 13,65 cm2 B. 5,35cm2 C. 27,3cm2
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 6 42
5 100 = . . . . 10 = . . .
Câu 5. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
a. 8m2 4dm2 = . . . . . m2 b. 3450 cm2 = . . . . . . m2
Câu 6: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a. 56,23 + 143, 6; b. 168,89 - 58,65; c. 25,4 × 6,3; d. 15,12 : 3,6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7: (2 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số
học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết x là số tự nhiên và (1,2 + 3,7) < x < (2,1 + 3,2)
...........................................................................................................
...........................................................................................................
........................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ 30
I. Trắc nghiệm: 3 điểm.
Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: Câu 1 Câu 2 Câu 3 C B A
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 4. Học sinh làm đúng mỗi câu 0,5 điểm 5,06: 4,2
Câu 5. Học sinh điền đúng mỗi câu 0,5 điểm 8,04 0,3450 Câu 6: 2 điểm.
- Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
- Bài làm không đặt tính mà chỉ ghi kết quả thì không tính điểm.
Kết quả mỗi câu là: a. 199,83 b. 110,24 c. 160,02 d. 4,2
Câu 7: 2 điểm. Giải
Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 30
378
189 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(378 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 30
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng.
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 12,354 có giá trị là:
A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D.50
Câu 2: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm
viết là:
A. 3285 B. 32,85 C. 3,285 D. 328,5
Câu 3. Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm. Diện
tích của hình tam giác đó là:
A 13,65 cm
2
B. 5,35cm
2
C. 27,3cm
2
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
5
6
100
= . . . .
42
10
= . . .
Câu 5. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
a. 8m
2
4dm
2
= . . . . . m
2
b. 3450 cm
2
= . . . . . . m
2
Câu 6: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a. 56,23 + 143, 6; b. 168,89 - 58,65; c. 25,4 × 6,3; d. 15,12 :
3,6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
Câu 7: (2 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số
học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết x là số tự nhiên và (1,2 + 3,7) < x < (2,1 + 3,2)
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ 30
I. Trắc nghiệm: 3 điểm.
Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
Câu 1 Câu 2 Câu 3
C B A
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 4. Học sinh làm đúng mỗi câu 0,5 điểm
5,06: 4,2
Câu 5. Học sinh điền đúng mỗi câu 0,5 điểm
8,04 0,3450
Câu 6: 2 điểm.
- Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
- Bài làm không đặt tính mà chỉ ghi kết quả thì không tính điểm.
Kết quả mỗi câu là: a. 199,83 b. 110,24 c. 160,02 d. 4,2
Câu 7: 2 điểm.
Giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85