Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 33

370 185 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 106 21.9 K 10.9 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(370 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 33
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là:
A. 15 B.
15
10
C.
15
100
D.
15
1000
Câu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23
C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 43 cm B. 450 cm
2
C. 86cm D. 450cm
Câu 4. Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 75 000 đồng B. 36037 đồng C. 900 000 đồng D. 110 000 đồng
Câu 5: Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng
3
2
số thứ hai. Số thứ nhất là:
A. 25 B. 50 C. 75 D. 30
Câu 6: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương.
Thì số dư là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống
13m 5dm = ……………m 3tấn 25kg = …………tấn
6m
2
12dm
2
= …………m
2
1805 m
2
= ………. ha
Câu 8 : Đặt tính rồi tính
a) 457,75 + 109,18 b) 1142,45 - 674,18
................................................... ......................................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ............................................
c) 240,6 × 3,5 d) 17,55 : 3,9
................................................... ......................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
................................................... ......................................................
................................................... ..... .....................................................
...............................................................
........................................... .............................................
........................................... ..............................................
Câu 9: Một cửa hàng cả ngày bán được 450 tấn gạo, trong đó buổi sáng bán được 65% số
gạo. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo?
Bài giải
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(
1
1
2
) x (
1
1
3
) x (
1
1
4
) x (
) x (
1
1
6
).
ĐÁP ÁN ĐỀ 33
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm):
- Học sinh khoanh vào kết quả đúng ở mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D B A B C
Phần 2 Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
13m 5dm = 135 m 3tấn 25kg = 3,025tấn
6m
2
12dm
2
= 6,12m
2
1805 m
2
= 0, 1805ha
Câu 8: (2 điểm)
- Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 9: (2 điểm) Bài giải
Buổi sáng cửa hàng đó bán được số gạo là:
450 : 100 × 65 = 292,5 (tấn) (1 điểm)
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số gạo là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 33
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là: 15 15 15 A. 15 B. 10 C. 100 D. 1000
Câu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 43 cm B. 450 cm2 C. 86cm D. 450cm
Câu 4. Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 75 000 đồng B. 36037 đồng C. 900 000 đồng D. 110 000 đồng 3
Câu 5: Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng 2 số thứ hai. Số thứ nhất là: A. 25 B. 50 C. 75 D. 30
Câu 6: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống
13m 5dm = ……………m 3tấn 25kg = …………tấn
6m2 12dm2 = …………m2 1805 m2 = ………. ha
Câu 8 : Đặt tính rồi tính a) 457,75 + 109,18 b) 1142,45 - 674,18
...................................................
......................................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ............................................ c) 240,6 × 3,5 d) 17,55 : 3,9
...................................................
......................................................


...................................................
......................................................
................................................... ..... .....................................................
...............................................................
........................................... .............................................
........................................... ..............................................
Câu 9: Một cửa hàng cả ngày bán được 450 tấn gạo, trong đó buổi sáng bán được 65% số
gạo. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo? Bài giải
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất

1 1 1 1 1 1− 1− 1− 1− 1− ( 2 ) x ( 3 ) x ( 4 ) x ( 5 ) x ( 6 ). ĐÁP ÁN ĐỀ 33
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm):
- Học sinh khoanh vào kết quả đúng ở mỗi câu cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A B C
Phần 2 Tự luận: (7 điểm)
Câu 7:
(2 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
13m 5dm = 135 m 3tấn 25kg = 3,025tấn
6m2 12dm2 = 6,12m2 1805 m2 = 0, 1805ha Câu 8: (2 điểm)
- Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 9: (2 điểm) Bài giải
Buổi sáng cửa hàng đó bán được số gạo là:
450 : 100 × 65 = 292,5 (tấn) (1 điểm)
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số gạo là:


zalo Nhắn tin Zalo