Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 38

358 179 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 106 24.3 K 12.1 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(358 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 38
A/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 0,009 đọc là:
A. Không phẩy không chín . B. Không phẩy chín C. Không phẩy không không
chín
Câu 2: Số “Bốn trăm linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” được viết là :
A . 44,037 B. 404,37 C. 404,037
Câu 3: Chữ số 3 trong số 12, 357 chỉ :
A. 3 đơn vị B. 3 phần mười C. 3 phần trăm
Câu 4 : Số lớn nhất trong các số: 5,87 ; 6,089 ; 6,80 là:
A . 5,87 B. 6,089 C. 6,80
Câu 5: 23,7 …………23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
Câu 6: 8
2
7
= …….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.
10
7
B.
58
7
C.
16
7
Câu 7: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889
A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 26 km 5 m = .......km .
A. 26,5 B. 26,05 C. 26,005
Câu 9: 5cm
2
3 mm
2
….. 5003 mm
2
. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Diện tích khu đất là :
A. 6m
2
B. 36m
2
C. 576m
2
B - Phần thực hành :
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
601ha =...................km
2
0,1032ha
= ............ m
2
6dm
2
3cm
2
= ………dm
2
3,034 km = ………..m
Câu 2: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
4,453 ; 5,012 ; 4,345 ; 5,102 ; 6,089 ; 8,001
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 38
A/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 0,009 đọc là:
A. Không phẩy không chín .
B. Không phẩy chín C. Không phẩy không không chín
Câu 2: Số “Bốn trăm linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” được viết là : A . 44,037 B. 404,37 C. 404,037
Câu 3: Chữ số 3 trong số 12, 357 chỉ : A. 3 đơn vị B. 3 phần mười C. 3 phần trăm
Câu 4 : Số lớn nhất trong các số: 5,87 ; 6,089 ; 6,80 là: A . 5,87 B. 6,089 C. 6,80
Câu 5: 23,7 …………23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. < B. > C. = 2
Câu 6: 8 7 = …….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 10 58 16 A. 7 B. 7 C. 7
Câu 7: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 26 km 5 m = .......km . A. 26,5 B. 26,05 C. 26,005
Câu 9: 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. < B. > C. =
Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Diện tích khu đất là : A. 6m2 B. 36m2 C. 576m2 B - Phần thực hành :
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
601ha =...................km2 0,1032ha = ............ m2 6dm23cm2 = ………dm2 3,034 km = ………..m
Câu 2: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
4,453 ; 5,012 ; 4,345 ; 5,102 ; 6,089 ; 8,001
……………………………………………………………………………………………


zalo Nhắn tin Zalo