Bộ đề thi Toán 5 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 49

1.2 K 617 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 50 đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 106 24.3 K 12.1 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1233 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 49
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 143, 56 có giá trị là.
A. 5 B.
5
10
C.
5
100
D.
5
1000
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,278; 4,287; 4,827; 4,872 là:
A. 4,278 B. 4,287 C. 4,827 D. 4,872
Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,09 ?
A . 0,900 B . 9,00 C . 0,090 D . 0,9
Câu 4: 12 tấn + 4 kg =................. kg
A. 12004 kg B. 1204 kg C. 12040 kg D. 12400 kg
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 23,5 m, chiều rộng 15 m. Diện tích của
mảnh vườn đó là.
A. 3525 m
2
B. 352,5 m
2
C. 35,25 m
2
D. 3,525 m
2
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m
2
8dm
2
=……..dm
2
là:
A. 88 B. 808 C. 8008 D. 880
Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 làL:
A. 7,5 % B. 750% C. 75% D. 0,75 %
Phần 2. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
7, 69 + 8,14
……………………...…….……………………
……..………..…..….…………………………
.………………………………………………..
45,34 - 3,19
…………………………....…….……………………
……..………………….….…………………………
.………………………….…………………………..
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………..………………………….
…………………..…………………………….
………………………..…………………………….
………………………..…………………………….
66,45 x 5,7
…………………….……..……………………
……..…………..….…..………………………
.………………….…..………………………..
…………………….………………………….
…………………….………………………….
71,44 : 4,7
……………..……….…….…….……………………
……..…………………..….…………………………
.…………………….…….…………………………..
………………..…..………………………………….
…………..………..………………………………….
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 b. 9,6 x 3,6 – 8,6 x 3,6
......................................................……………
………………………………………………….…
.....................................................……………
………………………………………………….…
.....................................................……………
………………………………………………….…
Câu 3: Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có số học sinh là 125 em với 5 lớp. Hỏi:
a. Bình quân mỗi lớp có bao nhiêu em ?
b. Biết rằng số học sinh nam chỉ bằng
2
3
số học sinh nữ. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu
học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ 49
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 49
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 143, 56 có giá trị là. 5 5 5 A. 5 B. 10 C. 100 D. 1000
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,278; 4,287; 4,827; 4,872 là: A. 4,278 B. 4,287 C. 4,827 D. 4,872
Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,09 ? A . 0,900 B . 9,00 C . 0,090 D . 0,9
Câu 4: 12 tấn + 4 kg =................. kg A. 12004 kg B. 1204 kg C. 12040 kg D. 12400 kg
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 23,5 m, chiều rộng 15 m. Diện tích của mảnh vườn đó là.
A. 3525 m2 B. 352,5 m2 C. 35,25 m2 D. 3,525 m2
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m2 8dm2 =……..dm2 là: A. 88 B. 808 C. 8008 D. 880
Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là : A. 7,5 % B. 750% C. 75% D. 0,75 %
Phần 2. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 7, 69 + 8,14 45,34 - 3,19
……………………...…….…………………… …………………………....…….……………………
……..………..…..….…………………………
……..………………….….…………………………
.………………………………………………..
.………………………….…………………………..


……………………..………………………….
………………………..…………………………….
…………………..…………………………….
………………………..……………………………. 66,45 x 5,7 71,44 : 4,7
…………………….……..……………………
……………..……….…….…….……………………
……..…………..….…..………………………
……..…………………..….…………………………
.………………….…..………………………..
.…………………….…….…………………………..
…………………….………………………….
………………..…..………………………………….
…………………….………………………….
…………..………..………………………………….
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 b. 9,6 x 3,6 – 8,6 x 3,6
......................................................……………
………………………………………………….…
.....................................................……………
………………………………………………….…
.....................................................……………
………………………………………………….…
Câu 3: Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có số học sinh là 125 em với 5 lớp. Hỏi:
a. Bình quân mỗi lớp có bao nhiêu em ? 2
b. Biết rằng số học sinh nam chỉ bằng 3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu
học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ 49


zalo Nhắn tin Zalo