Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 10

300 150 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    64.1 K 32 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(300 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 010
Bài 1/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng.
1. (0.5d) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,8 B. 4,5 C. 80 D. 0,45
2. (0.5d) Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số %
các trận thắng là:
A: 12% B: 32% C: 40% D: 60%
3. (0.5đ) Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là:
A:
7
10
B:
7
100
C: 70 D:
700
4. (0.5d) Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh
của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4
hình lập phương đó là:
A. 8 cm
3
B. 16 cm
3
C. 20 cm
3
D. 32 cm
3
Bài 2/ Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 5,025 + 2,557 b) 83,21 - 16,77 c) 22,8 × 3,3 d) 64,96 : 3,2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 4 kg = ………… tấn b) 5m
3
235 dm
3
= …………
m
3
c) 5 872 m = ………… km d) 1 427
869m
2
= ………… km
2
Bài 4/ (1 điểm) Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 30,001 . . . . 30,01 b) 10,75 . . . . 10,750
c) 26,589 . . . . 26,59 d) 30,186 . . . .30,806
Bài 5/ (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD và có kích thước như hình vẽ. Hãy trả
lời (vào chỗ chấm) các câu hỏi dưới đây:
a) Trong hình bên có ... ... ... hình tam giác.
b) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là : ... ... ...
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Bài 6/ (1 điểm) Tìm x
a/ Tìm x biết : b/ Tìm 2 giá trị của x sao
cho :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
M
16c
m
8c
m
A B
CD
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
x × 6,5 + x × 3,5 = 20 5,9 < x < 6,1
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 7/ (2 điểm) Một ô đi từ tỉnh A lúc 6 gi15 phút đến tỉnh B lúc 8 giờ 55
phút. Giữa đường ô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng
đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 010
2)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ
3) a) 5 tấn 4 kg = 5, 004 tấn b)
4)
5) a) Trong hình bên có 4 tam giác
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD : 48cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giaûi:
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................

Mô tả nội dung:


ĐỀ 010
Bài 1/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng.
1. (0.5d) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,8 B. 4,5 C. 80 D. 0,45
2. (0.5d) Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số % các trận thắng là: A: 12% B: 32% C: 40% D: 60%
3. (0.5đ) Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là: 7 7 A: 10 B: 100 C: 70 D: 700
4. (0.5d) Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh
của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 hình lập phương đó là: A. 8 cm3 B. 16 cm3 C. 20 cm3 D. 32 cm3
Bài 2/ Đặt tính rồi tính (2 điểm): a) 5,025 + 2,557 b) 83,21 - 16,77 c) 22,8 × 3,3 d) 64,96 : 3,2


Bài 3/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 4 kg = ………… tấn b) 5m3 235 dm3 = …………
m3 c) 5872 m = ………… km d) 1427 869m2 = ………… km2
Bài 4/ (1 điểm) Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 30,001 . . . . 30,01 b) 10,75 . . . . 10,750
c) 26,589 . . . . 26,59 d) 30,186 . . . .30,806
Bài 5/ (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD và có kích thước như hình vẽ. Hãy trả
lời (vào chỗ chấm) các câu hỏi dưới đây: A 16c B m
a) Trong hình bên có ... ... ... hình tam giác. 8c m
b) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là : ... ... ...
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... D M C Bài 6/ (1 điểm) Tìm x a/ Tìm x biết :
b/ Tìm 2 giá trị của x sao cho :

x × 6,5 + x × 3,5 = 20 5,9 < x < 6,1
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 7/ (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55
phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng
đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 010 Giaûi:
..................................................................................
2)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
3) a) 5 tấn 4 kg = 5, 004 tấn b)
..................................................................................
.................................................................................. 4)
5) a) Trong hình bên có 4 tam giác
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD : 48cm


zalo Nhắn tin Zalo