Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 11

324 162 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    76.3 K 38.1 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(324 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 011
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1.(0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720       B. 55, 072       C. 55,027       D. 55,702
Câu 2:(0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765       B. 223,54        C. 663,64       D. 707,65
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước em cho là đúng :
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 0,9 là: ........
A. 188,398 B. 187,396 C. 189,396 D. 188,396
Câu 4.(0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật thể tích 300dm
3
, chiều dài 15dm,
chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A.10dm        B. 4dm          C. 8dm         D. 6dm
Câu 5.(0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m
2
= .....,.....ha
A. 55,17        B. 55,0017       C. 55, 017       D. 55, 000017
Câu 6.(0,5 điểm) Lớp học 18 nữ 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao
nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%        B. 60%          C. 40%         D. 80%
II. Phần tự luận:
Bài 1:Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 88,9972 + 9,6308
....................................
....................................
....................................
………………………..
………………………..
b) 7,284 - 5,596
....................................
....................................
....................................
………………………..
………………………..
c) 48,02 3,24
....................................
....................................
....................................
………………………..
………………………..
d) 75,95 : 3,5
....................................
....................................
....................................
………………………..
………………………..
Bài 2:Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
....................................
....................................
....................................
……………………….
....................................
....................................
....................................
……………………….
Bài 3.(2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B
lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của
xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Bài 4.(2 điểm) Một đám đất hình thang đáy lớn 150 m đáy bằng đáy
lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 011 I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1.
(0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước em cho là đúng :
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 0,9 là: ........
A. 188,398 B. 187,396 C. 189,396 D. 188,396
Câu 4.
(0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là : A.10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao
nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% II. Phần tự luận:
Bài 1:
Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 88,9972 + 9,6308 b) 7,284 - 5,596
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
.................................... ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. c) 48,02 3,24 d) 75,95 : 3,5
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
.................................... ……………………….. ……………………….. ……………………….. ………………………..
Bài 2: Tìm x: (1 điểm) a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55


....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
.................................... ………………………. ……………………….
Bài 3. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B
lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của
xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Bài 4. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy
lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………


zalo Nhắn tin Zalo