Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 14

390 195 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    76.3 K 38.1 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(390 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

 !"#
$%"&#
Mỗi bài tập dưới đây nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số,
kết quả tính...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
'": !( Chữ số 7 trong số 123,567 chỉ:
> > A. 7 đơn vị > > > > > >B. 7 phần mười > > > > > > > >C. 7 chục > > > > > D. 7 phần nghìn
')&>" Một trường Tiểu học có 500 học sinh, 75% số học sinh trường đó
là:
> > > > > > > > A. 666 em > > > > > >B. 375 em > > > > > > >C. 450 em > > > >> > D. 420 em
'*& ">Hình chữ nhật chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng chiều dài.
Diện tích hình chữ nhật đó là:
> > > > > > > > A. 20 cm > > > > > > > > >B. 75 cm
2
>> > > > > > > >C. 40 cm
2
>> > > > > > > > D. 5cm
2
'#&!( Số thập phân gồm bảy trăm, sáu đơn vị, ba phần mười 8
phần nghìn được viết là:
>> >A. 706,380 > > > > > > > > > >B. 760,308 > > > > > > > >C. 706,308 > > > > > > > > > D. 706,38
'(&>" Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
> > > >a) 9 m
2
= .................................dm
2
> > > >b) 6 cm
2
>8 mm
2
=..................cm
2
$%)&+
'"& )>Đặt tính rồi tính:
47,65 + 28,37 > > > > > 42,43 - 34,38> > > > >>17,48: 4,6 > > > > > > > > >>29,04 8,6
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
')&*>Một mảnh vườnnh chữ nhật chiều rộng 12 m bằng nửa
chiều dài. Diện tích ao đường đi trong vườn chiếm 42,5% diện tích mảnh
vườn, còn lại là diện tích trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
,-../0&!1#)1*#(1(

………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2*&" Tìm x bằng cách nhanh nhất biết>:
>>>>> X + X : 0,25 + X : 0,5 + X : 0,125 = 0,453
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
444444444444444444444444444444444
4444444444444444444444444444444
5$56 78!"#
$%"9
$%)9
,-../0&!1#)1*#(1(

Mô tả nội dung:


ĐỀ 014 Phần 1: ( 4 điểm )
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là
kết quả tính...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 0,5 điểm) Chữ số 7 trong số 123,567 chỉ:
A. 7 đơn vị B. 7 phần mười C. 7 chục D. 7 phần nghìn
Câu 2: ( 1 điểm) Một trường Tiểu học có 500 học sinh, 75% số học sinh trường đó là:
A. 666 em B. 375 em C. 450 em D. 420 em
Câu 3: ( 1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng chiều dài.
Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 20 cm B. 75 cm2 C. 40 cm2 D. 5cm2
Câu 4: ( 0,5 điểm) Số thập phân gồm bảy trăm, sáu đơn vị, ba phần mười và 8
phần nghìn được viết là:
A. 706,380 B. 760,308 C. 706,308 D. 706,38
Câu 5: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 m2= .................................dm2
b) 6 cm2 8 mm2=..................cm2 Phần 2:( 6 điểm )
Câu 1:
(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
47,65 + 28,37 42,43 - 34,38 17,48: 4,6 29,04 8,6
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
Câu 2: ( 3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 12 m và bằng nửa
chiều dài. Diện tích ao cá và đường đi trong vườn chiếm 42,5% diện tích mảnh
vườn, còn lại là diện tích trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3: (1điểm) Tìm x bằng cách nhanh nhất biết :
X + X : 0,25 + X : 0,5 + X : 0,125 = 0,45
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 014 Phần 1. Phần 2.


zalo Nhắn tin Zalo