ĐỀ 016 A/ Phần I:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5đ)
Phép cộng 137,56 + 26,38 có kết quả là: a. 136,94 b. 163,94 c. 163,93 d. 163,92 Câu 2: (0,5đ) Tìm x biết: x + 2,4 = 8,3 a. x = 5,9 b. x = 9,5 c. x = 6,9 d. x = 10,7 Câu 3: (0,5đ)
Số 8 trong số thập phân 13,468 thuộc hàng nào? a. Hàng nghìn; b. Hàng phần mười; c. Hàng phần trăm; d. Hàng phần nghìn. Câu 4: (1đ)
Người ta xếp 8 khối lập phương nhỏ thành một khối lập phương lớn. Biết
cạnh khối lập phương nhỏ bằng 2cm. Hỏi khối lập phương lớn có thể tích bao nhiêu? a. 8cm3 b. 64cm3 c. 16cm3 d. 32cm3 Câu 5: (0,5đ)
Chiều dài bìa quyển sách toán 5 vào khoảng bao nhiêu? a. 24m b. 24dm c. 24cm d. 24mm Câu 6: (1đ)
Diện tích hình tam giác gạch chéo trong hình chữ nhật bên là: a. 750cm2 b. 1500cm2 c. 7500cm2 d. 150cm2 3 0
c 5 m 0 c m
B/ Phần II: Câu 1: (1đ)
Đặt tính rồi thực hiện các phép tính sau:
a. 18 giờ 54phút + 7giờ06phút b. 5 giờ 20phút x 12
c. 20 giờ 30phút – 17giờ50phút
d. 84 giờ 6phút 30giây : 15 Câu 2: (1đ) 2
Lớp 5a có tổng số 30 học sinh; biết học sinh nữ bằng 3 học sinh nam.
Tính số học sinh nam và học sinh nữ? Câu 3: (2đ)
Một ô tô đi từ Bình Định lúc 7g30phút và đến Đà Nẳng lúc 12g45phút; giữa
đường ô tô nghỉ 15phút. Biết vận tốc của ô tô là 50km/giờ. Tính quãng
đường từ Bình Định đến Đà Nẳng? Câu 4: (2đ)
So sánh diện tích mãnh đất hình chữ nhật và mãnh đất hình vuông; biết kích
thước mãnh đất hình chữ nhật là 63,8m và 36,2m; Cạnh mãnh đất hình 1
vuông bằng 4 của chu vi mãnh đất hình chữ nhật.
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 15
327
164 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(327 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 016
A/ Phần I:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)
Phép cộng 137,56 + 26,38 có kết quả là:
a. 136,94 b. 163,94 c. 163,93 d. 163,92
Câu 2: (0,5đ)
Tìm x biết: x + 2,4 = 8,3
a. x = 5,9 b. x = 9,5 c. x = 6,9 d. x = 10,7
Câu 3: (0,5đ)
Số 8 trong số thập phân 13,468 thuộc hàng nào?
a. Hàng nghìn; b. Hàng phần mười;
c. Hàng phần trăm; d. Hàng phần nghìn.
Câu 4: (1đ)
Người ta xếp 8 khối lập phương nhỏ thành một khối lập phương lớn. Biết
cạnh khối lập phương nhỏ bằng 2cm. Hỏi khối lập phương lớn có thể tích
bao nhiêu?
a. 8cm
3
b. 64cm
3
c. 16cm
3
d. 32cm
3
Câu 5: (0,5đ)
Chiều dài bìa quyển sách toán 5 vào khoảng bao nhiêu?
a. 24m b. 24dm c. 24cm d. 24mm
Câu 6: (1đ)
Diện tích hình tam giác gạch chéo trong hình chữ nhật bên là:
a. 750cm
2
b. 1500cm
2
c. 7500cm
2
d. 150cm
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5
0
c
m
3
0
c
m
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B/ Phần II:
Câu 1: (1đ)
Đặt tính rồi thực hiện các phép tính sau:
a. 18 giờ 54phút + 7giờ06phút
b. 5 giờ 20phút x 12
c. 20 giờ 30phút – 17giờ50phút
d. 84 giờ 6phút 30giây : 15
Câu 2: (1đ)
Lớp 5a có tổng số 30 học sinh; biết học sinh nữ bằng
2
3
học sinh nam.
Tính số học sinh nam và học sinh nữ?
Câu 3: (2đ)
Một ô tô đi từ Bình Định lúc 7g30phút và đến Đà Nẳng lúc 12g45phút; giữa
đường ô tô nghỉ 15phút. Biết vận tốc của ô tô là 50km/giờ. Tính quãng
đường từ Bình Định đến Đà Nẳng?
Câu 4: (2đ)
So sánh diện tích mãnh đất hình chữ nhật và mãnh đất hình vuông; biết kích
thước mãnh đất hình chữ nhật là 63,8m và 36,2m; Cạnh mãnh đất hình
vuông bằng
1
4
của chu vi mãnh đất hình chữ nhật.
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 016
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85