Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 20

382 191 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    76.3 K 38.1 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(382 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 020
I.Phần trắc nghiệm:
Bài 1 : Viết số theo tên gọi dưới đây :
a/ Ba trăm sáu mươi bảy triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm tám mươi lăm :
………….
b/ Hai trăm linh một phẩy ba ki – lô – gam, viết là: ……………..….
Bài 2 a / 40% của một số là 50, vậy số đó là : …………..
a/ 40 b/ 50 c/ 90 d/ 125
b/ Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ
đó là:
a/ 2,25 dm b/ 3,375 dm c/ 9 dm d/ 13,5 dm
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Cho hình tam giác có diện tích là 12,56 cm, cạnh đáy tam giác là 8cm.Tính
chiều cao của tam giác đó ?
a/ 3,14cm b/ 1,57cm c/ 6,28cm d/
3,56cm
b. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm .
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là :
a/ 14 dm b/ 44,8 dm c/ 51,84 dm d/ 79,84dm
c. Khoảng thời gian từ 6 giờ 45 phút sáng đến 10 giờ 55 phút sáng là :
a/ 4 giờ 10phút ; b/ 4 giờ 5phút ; c/ 3 giờ 10phút ; d/ 3giờ
50phút
II. Phần tự luận :
Bài 1 Thực hiện phép tính :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a/ 3456,7 + 456,98 b/789,5 – 96,78 c/ 246,08 x 7,5 d/ 477,75 :
6,5
............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. ......................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. ......................
Bài 2 a/ Tìm X : b/ Tính giá trị biểu thức
sau :
a/ X - 5,767 = 200 - 13,2 9,5 – 0,85 x 4 + 0,579
............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. ......................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 167,4 km, biết rằng xe xuất
phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe
có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. ......................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. ......................
Bài 4 : Tính chu vi và diện tích thực tế của hình H dưới đây. Tỉ lệ: 1 : 250
60 cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 020
I.Phần trắc nghiệm:
Bài 1 : Viết số theo tên gọi dưới đây :
a/ Ba trăm sáu mươi bảy triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm tám mươi lăm : ………….
b/ Hai trăm linh một phẩy ba ki – lô – gam, viết là: ……………..….
Bài 2 a / 40% của một số là 50, vậy số đó là : ………….. a/ 40 b/ 50 c/ 90 d/ 125
b/ Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là:
a/ 2,25 dm b/ 3,375 dm c/ 9 dm d/ 13,5 dm
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Cho hình tam giác có diện tích là 12,56 cm, cạnh đáy tam giác là 8cm.Tính
chiều cao của tam giác đó ?
a/ 3,14cm b/ 1,57cm c/ 6,28cm d/ 3,56cm
b. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm .
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là : a/ 14 dm b/ 44,8 dm c/ 51,84 dm d/ 79,84dm
c. Khoảng thời gian từ 6 giờ 45 phút sáng đến 10 giờ 55 phút sáng là :
a/ 4 giờ 10phút ; b/ 4 giờ 5phút ; c/ 3 giờ 10phút ; d/ 3giờ 50phút
II. Phần tự luận :
Bài 1 Thực hiện phép tính :


a/ 3456,7 + 456,98 b/789,5 – 96,78 c/ 246,08 x 7,5 d/ 477,75 : 6,5
............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. ......................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. ......................
Bài 2 a/ Tìm X : b/ Tính giá trị biểu thức sau :
a/ X - 5,767 = 200 - 13,2 9,5 – 0,85 x 4 + 0,579
............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. ......................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 167,4 km, biết rằng xe xuất
phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe
có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. ......................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. ......................
Bài 4 : Tính chu vi và diện tích thực tế của hình H dưới đây. Tỉ lệ: 1 : 250 60 cm


zalo Nhắn tin Zalo