Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 26

323 162 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    76.7 K 38.3 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(323 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÊ 026
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 108 km. Một người đi từ tỉnh A đển
tỉnh B trong 4 giờ 30 phút. Vậy vận tốc của người đó là:
A. 40 km/giờ B. 24 km/phút C. 24 km/giờ D. 34 km/giờ
Câu 2: Lúc 6 giờ 45 phút, một xe máy đi từ Đà Lạt và đến Nha Trang lúc 8 giờ 45
phút. Trên đường, người đó nghỉ 30 phút. Người đó đi với vận tốc 43,75 km/giờ.
Hỏi quãng đường từ Đà Lạt đến Nha Trang dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
A.65 km B. 64,625 km C. 65,625 km D. 66 km
Câu 3: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng
II. Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 4: Tính
a)
3
6
+
7
12
= b)
7
8
5
6
=
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
6 giờ 45 phút + 4 giờ 38 phút
9 giờ 45 phút + 9 giờ 15 phút
1,2 giờ
9 giờ 21 phút – 4 giờ 47 phút
4 giờ 34 phút
4 giờ 45 phút
¿
4
4 giờ 48 phút : 4
11 giờ 23 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
c) 28,75 : 0,15+12
¿
5,71 d) 157,625
¿
169 – 157,625
¿
46 – 157,625
¿
23
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 20175 m = ......... km ......... m b) 14 tạ 900 kg = ......... kg
c) 57584 m
2
= ......... ha ......... m
2
d) 9 m
3
7 dm
3
= ......... dm
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐÊ 026
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 108 km. Một người đi từ tỉnh A đển
tỉnh B trong 4 giờ 30 phút. Vậy vận tốc của người đó là:
A. 40 km/giờ B. 24 km/phút C. 24 km/giờ D. 34 km/giờ
Câu 2: Lúc 6 giờ 45 phút, một xe máy đi từ Đà Lạt và đến Nha Trang lúc 8 giờ 45
phút. Trên đường, người đó nghỉ 30 phút. Người đó đi với vận tốc 43,75 km/giờ.
Hỏi quãng đường từ Đà Lạt đến Nha Trang dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
A.65 km B. 64,625 km C. 65,625 km D. 66 km
Câu 3: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng
6 giờ 45 phút + 4 giờ 38 phút
9 giờ 45 phút + 9 giờ 15 phút
9 giờ 21 phút – 4 giờ 47 phút 1,2 giờ 4 giờ 45 phút ¿ 4 4 giờ 34 phút 4 giờ 48 phút : 4 11 giờ 23 phút
II. Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 4: Tính 3 7 7 5 + − = a) 6 12 = b) 8 6


..................................................................................................................................... .
..................................................................................................................................... .
..................................................................................................................................... .
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
c) 28,75 : 0,15+12 ¿ 5,71 d) 157,625 ¿ 169 – 157,625 ¿ 46 – 157,625 ¿ 23
..................................................................................................................................... .
..................................................................................................................................... .
..................................................................................................................................... .
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 20175 m = ......... km ......... m b) 14 tạ 900 kg = ......... kg
c) 57584 m2 = ......... ha ......... m2 d) 9 m3 7 dm3 = ......... dm3


zalo Nhắn tin Zalo