Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 28

360 180 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    76.7 K 38.3 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(360 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


 !"#
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm. ( Câu 1; 2; 4; 6 ).
Câu 1. (0,5 đim) $%"\f(3,5&'(&)*+%,-
.\f(10,5 .\f(13,5 .\f(12,5 &.\f(11,5
Câu 2.(0,5 đim)/*+%
4
5
&'(&)0+%*123-
.!#4.#4.#!4 &.#!!4
Câu3.(0,5 đim)$%56278+%-9!::;9!:!;9!!:;9:!:-
.9:!: .9!:!.9!!: &.9!::
Câu 4. (1 điểm) <+%=>*7?6-
. @A*B .CD@AA*B
. 9*BE:@A. &."3F8@A8
Câu 5. (1 điểm) GHIH*JK8F";<&9.
L<2HIH*JK-
.!:.!".!C&.!D
Câu 6. (0,5 điểm) M'(=9:N.OPQ1'(I27
7R='(S
.9:= .9:!= .9:!!= &.9:!!!=
Câu 7. (1 đim)GHTE:!7.U27+%D!4.
$%7T27-
GVWWR7-!#C"#9C:#:

.9!7 .C!7 .:!7 &.D!7
Câu 8. (1 điểm) GH8(K%X9!QY'&
"9":Q.G8ZBE!E:*B./K8Q[B-
.#C:*B .FC: .FC:*B &.#E:*B
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1. (2 điểm)\==.
.E"9C]"9D.9C:"^DF:9
.:D"9F#&."D##-:D
M"."Hai tỉnh A và B cách nhau 115km. Lúc 6 giờ ,một người đi xe
máy khởi hành từ A với vận tốc 36km/giờ. Cùng lúc đó, một người đi xe đạp
khởi hành từ B với vận tốc 10km/giờ và đi ngược chiều .Hỏi :
.O'\*B6S
.L?\*8_7RQS
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm ) 8*8
Câu 2. (0,5 điểm ) 8*8
Câu 3. ( 0,5 điểm 8*8
Câu 4. (1 điểm ) G?`B!":
. @C!*B .CD@C"C*B
. 9*BE:@EX: &."3F8@9E8
Câu 5. ( 1 điểm ) 8*8&
GVWWR7-!#C"#9C:#:

Mô tả nội dung:


ĐỀ 028 I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm. ( Câu 1; 2; 4; 6 ).
Câu 1. (0,5 điểm) Số 2 \f(3,5 viết dưới dạng phân số là : a. \f(10,5
b. \f(13,5 c. \f(12,5 d. \f(11,5 4
Câu 2. (0,5 điểm) Viết phân số 5 dưới dạng tỉ số phần trăm là :
a. 0,8 % b. 8 % c. 80 % d. 800 %
Câu3. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055
Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. giờ = … phút
b. 4,6 giờ = … giờ…phút
a. 3 phút 15 giây = …. giây
d. 2 năm 7 tháng = …tháng
Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m.
Chiều rộng hình hộp chữ nhật là:
a. 0,5m b. 0,2m c. 0,4m d. 0,6m
Câu 6. (0,5 điểm) Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong
bể có bao nhiêu lít nước? a. 35 lít b. 350 lít c. 3500 lít d. 35000 lít
Câu 7. (1 điểm) Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn.
Số con vịt có trong đàn là:

a. 30 con b. 40 con c. 50 con d. 60 con
Câu 8. (1 điểm) Một máy bay bay với vận tốc 930km/giờ, đường bay dài
2325km. Máy bay đến nơi lúc 10 giờ 15phút. Vậy máy bay khởi hành lúc : a.8giờ 45phút b. 7,45giờ c. 7giờ 45phút d. 8 giờ 15phút II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a. 123,4 + 23,6 b. 345,2 – 67,53
c. 56,23 x 7,8 d. 26,88 : 5,6
Bài 2. ( 2điểm ) Hai tỉnh A và B cách nhau 115km. Lúc 6 giờ ,một người đi xe
máy khởi hành từ A với vận tốc 36km/giờ. Cùng lúc đó, một người đi xe đạp
khởi hành từ B với vận tốc 10km/giờ và đi ngược chiều .Hỏi :
a. Hai người gặp nhau lúc mấy giờ ?
b. Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm ) đáp án b
Câu 2. (0,5 điểm ) đáp án c
Câu 3. ( 0,5 điểm ) đáp án c
Câu 4. (1 điểm ) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm a. giờ = 40 phút
b. 4,6 giờ = 4 giờ 24 phút
b. 3 phút 15 giây = 195 giây
d. 2 năm 7 tháng = 31 tháng
Câu 5. ( 1 điểm ) đáp án d


zalo Nhắn tin Zalo