ĐỀ 029
i/ phần trắc nghiệm: ________/ 4 điểm
1. khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ________/ 1,5 điểm
a. giá trị của chữ số 3 trong số 128,853 là: a. hàng phần mười. b. hàng phần trăm. c. hàng phần nghìn. d. hàng đơn vị.
B. phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: a. 6,9545% b. 0,9545 c. 695,45% d. tất cả đều sai.
C. dòng nào dưới đây sắp xếp đúng thứ tự các số đo thời gian từ lớn đến bé: a. b. c. 55 phút ; d. 26 phút ; 55 phút ;
2. đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: ________/ 1,5 điểm A. 4
b. 14,28 : 100 : 2 = 14,28 x 100 x 2
c. 6 giờ 18 phút : 3 = 2 giờ 6 phút
3. điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: ________/ 1 điểm
a. 1 ha = …………………… m2
b. 777,1 m3 = ……………………… dm3
c. 712 yến = ……………………… kg
d. 912 kg = ……………………… tấn
ii/ phần tự luận: ________/ 6 điểm
bài 1: đặt tính rồi tính: ________/ 1 điểm a.
6 giờ 16 phút + 7 giờ 55 phút b. 125,76 : 3,2
bài 2: tính giá trị của biểu thức: ________/ 1 điểm a = 417,2 + 45,7 : (2 – 1,9) b =
……………………………………………
…………………………………………
……………………………………………
…………………………………………
……………………………………………
…………………………………………
……………………………………………
…………………………………………
……………………………………………
…………………………………………
bài 3: ________/ 1 điểm a.
tính bằng cách thuận tiện nhất: b. tìm y: 7,3 x 1,25 x 27 x 8 y : 6,14 = 21,2 – 13,7
bài 4: ________/ 2 điểm
một người đi ô tô từ a đến b với vận tốc 50 km/giờ. cùng lúc đó, một
người đi xe máy cũng từ a đến b với vận tốc 30 km/giờ. biết người đi ô tô khởi
hành lúc 7 giờ 30 phút và người đi xe máy khởi hành lúc 6 giờ. hỏi kể từ lúc bắt
đầu đi, sau mấy giờ ô tô đuổi kịp xe máy? giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………
bài 5: ________/ 1 điểm
lớp 5e có 50 học sinh. trong đó số học sinh nữ chiếm số học sinh nam. hỏi
lớp 5e có bao nhiêu học sinh nam? học sinh nữ? giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 029
Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 29
356
178 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(356 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 029
i/ phần trắc nghiệm: ________/ 4 điểm
1. khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ________/ 1,5 điểm
a. giá trị của chữ số 3 trong số 128,853 là:
a. hàng phần mười. b. hàng phần trăm.
c. hàng phần nghìn. d. hàng đơn vị.
B. phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 6,9545% b. 0,9545
c. 695,45% d. tất cả đều sai.
C. dòng nào dưới đây sắp xếp đúng thứ tự các số đo thời gian từ lớn đến bé:
a.
b.
c. 55 phút ;
d. 26 phút ; 55 phút ;
2. đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: ________/ 1,5 điểm
A. 4
b. 14,28 : 100 : 2 = 14,28 x 100 x 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c. 6 giờ 18 phút : 3 = 2 giờ 6 phút
3. điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: ________/ 1 điểm
a. 1 ha = …………………… m
2
b. 777,1 m
3
= ……………………… dm
3
c. 712 yến = ……………………… kg
d. 912 kg = ……………………… tấn
ii/ phần tự luận: ________/ 6 điểm
bài 1: đặt tính rồi tính: ________/ 1 điểm
a. 6 giờ 16 phút + 7 giờ 55 phút b. 125,76 : 3,2
bài 2: tính giá trị của biểu thức: ________/ 1 điểm
a = 417,2 + 45,7 : (2 – 1,9) b =
……………………………………………
…………………………………………
……………………………………………
…………………………………………
……………………………………………
…………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………
…………………………………………
……………………………………………
…………………………………………
bài 3: ________/ 1 điểm
a. tính bằng cách thuận tiện nhất: b. tìm y:
7,3 x 1,25 x 27 x 8 y : 6,14 = 21,2 – 13,7
bài 4: ________/ 2 điểm
một người đi ô tô từ a đến b với vận tốc 50 km/giờ. cùng lúc đó, một
người đi xe máy cũng từ a đến b với vận tốc 30 km/giờ. biết người đi ô tô khởi
hành lúc 7 giờ 30 phút và người đi xe máy khởi hành lúc 6 giờ. hỏi kể từ lúc bắt
đầu đi, sau mấy giờ ô tô đuổi kịp xe máy?
giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………
bài 5: ________/ 1 điểm
lớp 5e có 50 học sinh. trong đó số học sinh nữ chiếm số học sinh nam. hỏi
lớp 5e có bao nhiêu học sinh nam? học sinh nữ?
giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 029
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
I.Phần Trắc nghiệm
2) a)Đ b) S c) Đ
3) b)
c) 712 yến = 7120 kg d) 0,912 tấn
II. tự luận
1) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ
a) 6 giờ 16 phút + 7 giờ 55 phút = 14 giờ 11 phút
b)
4) Số kilomet xe máy đi trước ô tô là : 30 ( 7 giờ 30 phút – 6 giờ )= 45 (km)
Số giờ để ô tô đuổi kịp xe máy là : (giờ)
Đáp số: 2,25 giờ
5)Tổng số phần bằng nhau : (phần)
Số học sinh nam là : (em)
Số học sinh nữ là : (em)
Đáp số: nam : 20 em Nữ: 30 em
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85