ĐỀ SỐ 032
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: C âu 1
: Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:
A. 3 đơn vị. B. 3 phần trăm. C. 3 chục D. 3 phần mười 3
Câu 2: Hỗn số 4 5 được viết dưới dạng phân số là: 23 25 13 13 A. 5 . B. 3 . C. 10 . D. 5 C âu 3
: 5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 58,4kg . B. 5,84kg . C. 0,584kg D. 0,0584kg C âu 4
: 25% của một số là 75 vậy số đó là: A. 18,75 B. 25,100 C. 300 D. 75
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A. 15 phút. B. 20 phút. C. 35 phút. D. 45 phút.
Câu 6: Một trường tiểu học có 260 học sinh nam và 320 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam
bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ ?
A. 0,81%; B. 81,25%; C. 8125%; D. 12,30%.
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 64 m3 ; B. 16 m3 ; C. 12 m3 ; D. 96 m3.
Câu 8: (0,5 điểm) Kết quả của phép trừ: 35,2 – 30,12 là: A. 0,12 B. 5,80 C. 5,08 D. 0,08
Câu 9: Viết các số 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52;
C. 4,25 ; 4,205; 4,52; 4,5 D. 4,205; 4,25 ; 4,5 ; 4,52
Câu 10: Cho hình tam giác có cạnh đáy dài 4cm, chiều cao 2,5 cm.
Diện tích hình tam giác đó là:
A. 5 cm2 ; B. 10 cm2 ; C. 13cm2 ; D. 6,5 cm2.
Câu 11: số thập phân gồm 3 đơn vị và 7 phần mười đơn vị được viết là:
A. 3,07 ; B. 3,7 ; C. 37,10 ; D. 30,7
Câu 12: 237,5 m2 = ....... dm2:
A. 23,75m2 ; B. 2,0375 m2 ; C. 2,375 m2 ; D. 23750 m2
Câu 13: 6 giờ 30 phút – 4 giờ 45 phút = .... ?:
A. 1 giờ 45 phút ; B. 2 giờ 45 phút ; C. 1 giờ 15 phút; D. 1 giờ 75 phút.
Câu 14: 21 m3 = .... dm3:
A. 210m3 ; B. 2100 m3 ; C. 21 000 m3 ; D. 2,100 m3. II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 15: Tìm x, biết: a) 34,8 : x = 7,2 + 2,8 b) ¿ x = 12
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 16: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi
với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................... ..
..........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 17: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 90m.
a) Tính diện tích thửa ruộng.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc.
Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
.......................................................................................................................................................................................................................................... .................
.......................................................................................................................................................................................................................................... .................
.......................................................................................................................................................................................................................................... .................
.......................................................................................................................................................................................................................................... .................
.......................................................................................................................................................................................................................................... .................
.......................................................................................................................................................................................................................................... .................
.......................................................................................................................................................................................................................................... .................
.......................................................................................................................................................................................................................................... .................
.......................................................................................................................................................................................................................................... .................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 032 Môn: Toán Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ý đúng B A B C D B A C D A B D A C
0, 0,5 0, 0,5 0,5 0, 0,5 0, 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Điểm 5 5 5 5
Câu 15: Tìm y, biết: (1 điểm)
Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 32
347
174 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(347 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 032
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1 : Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:
A. 3 đơn vị. B. 3 phần trăm. C. 3 chục D. 3 phần mười
Câu 2: Hỗn số 4
3
5
được viết dưới dạng phân số là:
A.
23
5
. B.
25
3
. C.
13
10
. D.
13
5
Câu 3 : 5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 58,4kg . B. 5,84kg . C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 4 : 25% của một số là 75 vậy số đó là:
A. 18,75 B. 25,100 C. 300 D. 75
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A. 15 phút. B. 20 phút. C. 35 phút. D. 45 phút.
Câu 6: Một trường tiểu học có 260 học sinh nam và 320 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam
bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ ?
A. 0,81%; B. 81,25%; C. 8125%; D. 12,30%.
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 64 m
3
; B. 16 m
3
; C. 12 m
3
; D. 96 m
3
.
Câu 8: (0,5 điểm) Kết quả của phép trừ: 35,2 – 30,12 là:
A. 0,12 B. 5,80 C. 5,08 D. 0,08
Câu 9: Viết các số 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52;
C. 4,25 ; 4,205; 4,52; 4,5 D. 4,205; 4,25 ; 4,5 ; 4,52
Câu 10: Cho hình tam giác có cạnh đáy dài 4cm, chiều cao 2,5 cm.
Diện tích hình tam giác đó là:
A. 5 cm
2
; B. 10 cm
2
; C. 13cm
2
; D. 6,5 cm
2
.
Câu 11: số thập phân gồm 3 đơn vị và 7 phần mười đơn vị được viết là:
A. 3,07 ; B. 3,7 ; C. 37,10 ; D. 30,7
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: 237,5 m
2
= ....... dm
2
:
A. 23,75m
2
; B. 2,0375 m
2
; C. 2,375 m
2
; D. 23750 m
2
Câu 13: 6 giờ 30 phút – 4 giờ 45 phút = .... ?:
A. 1 giờ 45 phút ; B. 2 giờ 45 phút ; C. 1 giờ 15 phút; D. 1 giờ 75
phút.
Câu 14: 21 m
3
= .... dm
3
:
A. 210m
3
; B. 2100 m
3
; C. 21 000 m
3
; D. 2,100
m
3
.
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 15: Tìm x, biết: a) 34,8 : x = 7,2 + 2,8 b)
¿
x = 12
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 16: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi
với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ
tỉnh A đến tỉnh B.
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..
..........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 17: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 90m.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Tính diện tích thửa ruộng.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m
2
thu được 15kg thóc.
Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
..........................................................................................................................................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................................................................................................................................
.................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 032
Môn: Toán
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Ý đúng B A B C D B A C D A B D A C
Điểm
0,
5
0,5 0,
5
0,5 0,5 0,
5
0,5 0,
5
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Câu 15: Tìm y, biết: (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85