ĐỀ SỐ 034
Câu 1: (1điểm) 3/4 được viết thành số thập phân là:
A. 7,5 B. 0,075 C. 0,75 D. 7,50
Câu 2: (1 điểm) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi
đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu:....................
Câu 3: (1 điểm) 3 giờ 15 phút = ........,......giờ
A. 3,05 giờ B. 3,15 giờ C. 3,5 giờ D. 3,25 giờ
Câu 4: Tính : (1 điểm)
a) 36 giờ 18 phút : 6 + 18 phút b) 2 giờ 15 phút x 4 - 2 giờ 30 phút
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..........................................................................
Câu 5: Tính: (1 điểm)
a. 34,56 + 19,45 b. 67,6 - 40,9 c. 40,6 x 6,7 d. 76,05 : 4,5
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm) M2
A. 216 m3 B. 36 cm3 C. 216 cm3 D. 144cm3
Câu 7: (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 48 cm. Tính diện tích hình vuông ấy ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................
Câu 8: (1 điểm) Lớp em có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ
chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................
Câu 9: (1 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể
là : chiều dài 2,5 m , chiều rộng 2m, chiều cao 1,5 m. Khi bể không có nước người
ta mở vòi nước cho chảy vào bể mỗi giờ được 1,5 m3 . Hỏi sau mấy giờ bể nước sẽ
đầy ? ............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..
Câu 10: (1điểm) Một xe máy đi từ Quế Phong đến Nghi Lộc với vận tốc 35
km/giờ. Cùng lúc đó có một xe ô tô đi từ Nghi Lộc về Quế Phong với vận tốc 45
km/giờ. Biết khoảng cách giữa hai thành phố là 160 km. Hỏi:
a) Sau mấy giờ xe máy và ô tô gặp nhau ?
b) Khi hai xe gặp nhau, điểm gặp nhau cách huyện Quế Phong bao nhiêu ki-lô- mét ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 034 1. C= 0,75 (1đ) 2. Đỏ : (1đ) 3. D = 3,25 giờ (1đ) 4. 6 giờ 21 phút (0,5 đ) 6 giờ 30 phút (0,5 đ)
5. a.54,01 b. 26,7 c. 272,02 d. 16,9 (mỗi kết quả đúng 0,25 đ) 6. C = 216 cm3 (1 đ)
7. Cạnh hình vuông là : 48 : 4 = 12 (cm) (0,5 đ)
Diện tích hình vuông là: 12 x 12 = 144 (cm2) (0,25 đ) Đáp số: 144 cm2 (0,25 đ)
8. Tổng số học sinh của lớp em là: 14 + 21 = 35 (học sinh) (0,25 đ)
Số học sinh nữ chiếm là : 14 : 35 x 100 = 40% (0,5 đ) Đáp số: 40% (0,25 đ)
9. Thể tích bể nước là : 2,5 x 2 x 1,5 = 7,5 (m3) (0,25đ)
Bể đầy nước sau thời gian là: 7,5 : 1,5 = 5 (giờ ) (0,5 đ)
Đáp số: 5 giờ (0,25 đ)
10. Tổng vận tốc hai xe là : 35 + 45 = 80 (km) (0,25đ)
Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 34
449
225 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(449 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 034
Câu 1:(1điểm)
Câu 2:(1 điểm)!"#$%&'!!#$(#$)*#$
+,#$'-. #$!/(
Câu 3:012/3'4156,'4
'41'4'4 "'4
Câu 4: 78(1 điểm)
*3 9'41,59:1,5$3"'415);"'4
5
Câu 5:78(1 điểm)
* 9:1<$99;<9)9=9
Câu 6:(1 điểm) >?@'!A9/B.28?!01
2/3C"
"19/
9/
"19/
1/
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7: (1 điểm)CD?(E'!(,/78=F8?(E'
G.H
Câu 8:(1 điểm) IJK/!1LM"1L*/>+LM
/$*&#(N%O/LPJH
Câu 9:(1 điểm)CD$2J=A'?DM!Q8J%&'R'$2
S(="/S(%D'"/S(*&1/T$2QE'!J'4
*/URJ&P.&$2/V'41/
>+*(/G.'4$2JW
N.H
Câu 10:(1điểm) CD)K/X.YZ([&'-'IDJ
Q/'4\'5!!/D)KEEY-'IDSZ([&'J
Q/'4Q&P'X'M**19Q/>+
*3 ]*(/G.'4)K/X.EE'^*(H
$3 T*)K'^*(2/'^*(X(.FZ([&'$*&#(Q;E;
/_H
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 034
1 6013
" `+013
6"'4013
9'4"1503
9'4503
*54,01$26,7272,02=16,90/VQa(P5'"3
9 6"19/
013
A?(E',61"0/303
F8?(E'1")1"610/
"
30"3
`X1/
"
0"3
, 7b'Lc*JK/1:"160L30"3
]LM/1)16d03
`Xd
0"3
< 728$2J")")160/
30"3
2N.J*(4'*160'4303
`X'40"3
17b'*)K:6,0Q/30"3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85