ĐỀ SỐ 040 Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: ( 5,5 điểm ): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
a. (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. hàng phần nghìn
b. (0,5 điểm) 24m2 6dm2 = ...............m2
A. 240,6m2 B. 24,06m2 C. 24,006m2 D. 24,6m2
c. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 m3 B. 3,760 m3 C. 37,6 m3 D. 3,076 m3
d. (0,5 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
e. (0,5 điểm) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30
cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
g. (0,5 điểm) 25% của 240 là:
A. 0,6 B. 60 C. 600 D. 6
h. (1,0 điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Học sịnh nam chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là? A. 40% B. 150% C . 66% D. 60
i. (0,5 điểm) Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:
A. 54 km/ giờ B. 45 km/ giờ C. 36 km/ giờ D. 40 km/ giờ
k. (1,0 điểm) Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao
nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là: A. 48 B. 11,25 C. 1,175 D. 52
Câu 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Kết quả phép tính 605,26 + 217,3 = 822,56
b. Kết quả phép tính 800,56 – 384,48 = 416,18
c. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 dm, chiều rộng 4
dm, chiều cao 3 dm là: 54 dm2
Phần II. Tự luận (3điểm):
Câu 1: (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 45,06 x 2,4 b. 88,02 : 5,4
...................................................................... ..................
.....................................................
..................................................................... .................
......................................................
.....................................................................
.................................
.........................................
.....................................................................
.................................
.........................................
...................................................................... .................
.........................................................
..................................................................... .................
........................................................
.....................................................................
.................................
.........................................
Câu 2:(2 điểm ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút.
Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 40
466
233 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(466 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 040
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: ( 5,5 điểm ): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
a. (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. hàng
phần nghìn
b. (0,5 điểm) 24m
2
6dm
2
= ...............m
2
A. 240,6m
2
B. 24,06m
2
C. 24,006m
2
D. 24,6m
2
c. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m
3
>76 dm
3
>= ......... m
3
>là:
A. 3,76 m
3
> > > > > > B. 3,760>m
3
> > > > > > > > C. 37,6>m
3
> > > > > > > > > > D. 3,076 m
3
d. >(0,5 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm
3> > > > > >
B. 44,1 cm
3> > > > > > >
C. 9,261 cm
3> > > > > > > > > >
>D. 92,61 cm
3
e.>(0,5 điểm) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30
cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 2700cm> > > > > > > > > >B. 2700cm
2> > > > > > > >
>C. 1350cm> > > > > > > > > > > > > >D. 1350cm
2
g. (0,5 điểm) 25% của 240 là:
A. 0,6 > > > > > > B. 60 > > > > C. 600> > > > > > > D. 6
h. (1,0 điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Học sịnh nam chiếm số phần trăm
học sinh cả lớp là?
A. 40% B. 150% C . 66% D.
60
i. (0,5 điểm) Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của
xe đó là:
A. 54 km/ giờ B. 45 km/ giờ C. 36 km/ giờ
D. 40 km/
giờ
k. (1,0 điểm) Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao
nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số
đó là:
A. 48 B. 11,25 C. 1,175 D. 52
Câu 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Kết quả phZp tính 605,26 + 217,3 = 822,56
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b. Kết quả phZp tính 800,56 – 384,48 = 416,18
c. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 dm, chiều rộng 4
dm, chiều cao 3 dm là: 54 dm
2
Phần II. Tự luận (3điểm):
Câu 1: (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 45,06 x 2,4 b. 88,02 : 5,4
...................................................................... ..................
.....................................................
..................................................................... .................
......................................................
..................................................................... .................................
.........................................
..................................................................... .................................
.........................................
...................................................................... .................
.........................................................
..................................................................... .................
........................................................
..................................................................... .................................
.........................................
Câu 2:(2 điểm ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45
phút.
Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ
tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85