ĐỀ SỐ 042
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a) Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 123,789 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm;
B. Hàng phần mười; D. Hàng phần nghìn;
b) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,25 B. 25 C. 2,5 D. 1,4
Câu 2: a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 5m2 25dm2 = ................. m2 A. 525 B. 5,25 C. 52,5 D. 0,525
b) 7816 kg = ……….. tấn. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 78,16 B. 7816 C. 7,816 D. 781,6
Câu 3 : Hình tròn có đường kính là 8dm :
a) Bán kính hình tròn là : A. 4dm B. 16dm2 C. 4dm2 D. 16dm2
b) Diện tích hình tròn là:
A. 50,24dm B. 5024dm2 C. 50,24dm2 D.50,24m
Câu 4: a) Số thập phân 0,75 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là : A. 75% B. 750% C. 7,5% D. 0,75%
b) Lớp 5A có 30 học sinh trong đó có 9 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh
giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh cả lớp ? A. 0,3% B. 30% C. 300% D. 33,33%
Câu 5: a) Một hình thang có tổng số đo của hai đáy là 8,6 m, chiều cao là 4m.
Vậy hình thang có diện tích là : A. 4,3 m2 B. 6,3m2 C. 17,2m2 D.34,4m2
b) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm2. Vậy hình
lập phương đó có thể tích là : A. 125 m3 B. 12,5cm3 C. 125m D.125cm3 B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 245,25 + 675,39 b. 72,5 – 46,37
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
................................................
.................................................
c. 126,5 x 3,4 d. 22,95 : 4,25
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
................................................
.................................................
Bài 2 : Tìm x :
a. 6 : x = 0,5 b. x - 36,2 = 72,9
……………………………….. …………………………………
……………………………….. ..... ……………………………..
Bài 3: Một ô tô đã đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô
đi với vận tốc 46 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng
đường từ tỉnh A đến tỉnh B ? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 4: Tính nhanh
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...........................................................................
................................
Bài 5: Tính nhanh
a) 18,85 x 2010 – 65 x 18,85 – 18,85 x 945
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...............................................................
.................................................................................................................................................
b) 2,1 + 4,3 + 6,5 + 8,7 + … + 19,7 + 21,9
------- Hết ------- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 42
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Khoanh vào chữ cái a) C a) B a) A a) A a) C b) A b) C b) C b) B b) D
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. 920,64 b. 26,13 c. 430,10 d. 5,4
Bài 2: ( 1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: a. x = 12 b. x = 109,1 Bài 3: ( 1 điểm) Bài giải
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B kể cả thời gian nghỉ là :
Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 42
538
269 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(538 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 042
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a) Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 123,789 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm;
B. Hàng phần mười; D. Hàng phần nghìn;
b) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,25 B. 25 C. 2,5 D. 1,4
Câu 2: a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 5m
2
25dm
2
= ................. m
2
A. 525 B. 5,25 C. 52,5 D. 0,525
b) 7816 kg = ……….. tấn. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 78,16 B. 7816 C. 7,816 D. 781,6
Câu 3 : Hình tròn có đường kính là 8dm :
a) Bán kính hình tròn là :
A. 4dm B. 16dm
2
C. 4dm
2
D. 16dm
2
b) Diện tích hình tròn là:
A. 50,24dm B. 5024dm
2
C. 50,24dm
2
D.50,24m
Câu 4: a) Số thập phân 0,75 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 75% B. 750% C. 7,5% D. 0,75%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) Lớp 5A có 30 học sinh trong đó có 9 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh
giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh cả lớp ?
A. 0,3% B. 30% C. 300% D. 33,33%
Câu 5: a) Một hình thang có tổng số đo của hai đáy là 8,6 m, chiều cao là 4m.
Vậy hình thang có diện tích là :
A. 4,3 m
2
B. 6,3m
2
C. 17,2m
2
D.34,4m
2
b) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm
2
. Vậy hình
lập phương đó có thể tích là :
A. 125 m
3
B. 12,5cm
3
C. 125m D.125cm
3
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 245,25 + 675,39 b. 72,5 – 46,37
.................................................
.................................................
.................................................
................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
c. 126,5 x 3,4 d. 22,95 : 4,25
.................................................
.................................................
.................................................
................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
Bài 2 : Tìm x :
a. 6 : x = 0,5 b. x - 36,2 = 72,9
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………….. …………………………………
……………………………….. ..... ……………………………..
Bài 3: Một ô tô đã đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô
đi với vận tốc 46 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng
đường từ tỉnh A đến tỉnh B ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 4: Tính nhanh
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...........................................................................
................................
Bài 5: Tính nhanh
a) 18,85 x 2010 – 65 x 18,85 – 18,85 x 945
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...............................................................
.................................................................................................................................................
b) 2,1 + 4,3 + 6,5 + 8,7 + … + 19,7 + 21,9
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
------- Hết -------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 42
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5
Khoanh vào chữ cái a) C
b) A
a) B
b) C
a) A
b) C
a) A
b) B
a) C
b) D
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. 920,64 b. 26,13
c. 430,10 d. 5,4
Bài 2: ( 1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
a. x = 12 b. x = 109,1
Bài 3: ( 1 điểm)
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B kể cả thời gian nghỉ là :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
11 giờ 45 phút – 7 giờ = 4giờ 45 phút
(0,25điểm)
Thời gian ô tô thực đi là:
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
(0,25điểm)
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
46 x 4,5 = 207(km)
(0,5 điểm)
Đáp số : 207 km
Bài 5: Tính nhanh (1điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85