Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 43

371 186 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    64.4 K 32.2 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(371 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 043
Trắc nghiệm: (4 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Chữ số 5 trong số 254.836 chỉ: (0,5điểm)
A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 D. 50 000 000
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (0,5điểm)
A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65
Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu
phần trăm số học sinh cả lớp (0,5điểm)
A. 34,5 B. 35,4 C. 37,4 D. 37,5
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5
0,2 là: (0,5điểm)
A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5
Câu 5: 1 thế kỷ
¿
.............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5điểm)
A. 100 B. 300 C. 250 D. 200
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m
2
5dm
2
= …………m
2
là: (0,5điểm)
A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 3,005
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = …… tấn là: (1điểm)
A. 30,5 B. 30,05 C. 3,005 D. 3,05
Tự luận: (6 điểm)
Câu 8: Tìm x: (2 điểm)
a.) x + 15,5 = 35,5 b.) x 1,8 = 72
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9: Tính: (2điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây
c) 5 phút 6 giây 5 d) 30 phút 15 giây : 5
Câu 10: (2 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện
tích hình thang đó.
Bài giải:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 043
I.TRẮC NGHIỆM
II.TỰ LUẬN
9)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút = 9 giờ 37 phút
b) 33 giờ 35 phút – 25 phút 22 giây = 8 phút 13 giây
c) 5 phút 6 giây =25 phút 30 giây
d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây
Câu 10.
Diện tích hình thang đó là:
Đáp số:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 043 Trắc nghiệm: (4 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Chữ số 5 trong số 254.836 chỉ: (0,5điểm) A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 D. 50 000 000
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (0,5điểm) A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65
Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu
phần trăm số học sinh cả lớp (0,5điểm) A. 34,5 B. 35,4 C. 37,4 D. 37,5
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 0,2 là: (0,5điểm) A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5
Câu 5: 1 thế kỷ ¿ .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5điểm) A. 100 B. 300 C. 250 D. 200
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= …………m2 là: (0,5điểm) A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 3,005
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = …… tấn là: (1điểm) A. 30,5 B. 30,05 C. 3,005 D. 3,05 Tự luận: (6 điểm) Câu 8: Tìm x: (2 điểm)
a.) x + 15,5 = 35,5 b.) x 1,8 = 72

Câu 9: Tính: (2điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút
b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây c) 5 phút 6 giây 5 d) 30 phút 15 giây : 5 Câu 10: (2 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó. Bài giải:


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 043 I.TRẮC NGHIỆM II.TỰ LUẬN 9)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút = 9 giờ 37 phút
b) 33 giờ 35 phút – 25 phút 22 giây = 8 phút 13 giây c) 5 phút 6 giây =25 phút 30 giây
d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây Câu 10.
Diện tích hình thang đó là: Đáp số:


zalo Nhắn tin Zalo