Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 55

595 298 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    76.7 K 38.3 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(595 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 055
I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn ?
Câu 2: ( 1 điểm) Trong dãy số: 31,146 ; 41,147 ; 51,148 ; 61,149 ; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160 B. 61,160 C. 51,150 D. 71,150
Câu 3: ( 1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm
3
; chiều dài 6 cm;
chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 889972 + 96308 b) 7,284 - 5,596
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
...................................... ......................................
c) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5
..................................... ......................................
..................................... ......................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
..................................... .....................................
...................................... .....................................
Bài 2: Tìm x: ( 1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
..................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ...............................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m
2
= .............. dm
2
d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: ( 2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng
đường đi được của ô tô.
Bài giải:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 055
I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn ?
Câu 2: ( 1 điểm) Trong dãy số: 31,146 ; 41,147 ; 51,148 ; 61,149 ; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160 B. 61,160 C. 51,150 D. 71,150
Câu 3: ( 1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3 ; chiều dài 6 cm;
chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 889972 + 96308 b) 7,284 - 5,596
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
...................................... ...................................... c) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5
..................................... ......................................
..................................... ......................................


..................................... .....................................
...................................... .....................................
Bài 2: Tìm x: ( 1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
..................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ...............................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2 d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: ( 2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng
đường đi được của ô tô. Bài giải:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


zalo Nhắn tin Zalo