ĐỀ 007
Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau:
1. Cho số thập phân 54,172. 7 7 7
Chữ số 7 có giá trị là: A. 7; B. 10 ; C. 100 ; D. 1000 ;
2. 3500m bằng bao nhiêu ki lô mét? A. 35km; B. 3,5km; C. 350km; D. 0,35km.
3. Giá trị của biểu thức: 3,7 x 2,3 - 2,1 : 0,4 là: A. 3,26; B. 3,36; C. 2,9; D. 29;
Phần II: 1. Đặt tính rồi tính: 35,88 + 19,36; 100 - 9,99. 67,28 x 5,3; 87,5 : 1,75;
................................. ........................
............................... .................... ....
................................. ........................
............................... .................... ....
................................. ........................
............................... .................... ....
................................. ........................
............................... .................... ....
................................. ........................
............................... .................... ....
2. Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc
48 km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính quảng đường AB.
..................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................... ....
3. Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây. Tính: 30 cm A B 25 cm D C 50 cm
a. Diện tích hình thang ABCD?
b. Diện tích hình tam giác ABC.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 007 I.Trắc nghiệm II.Tự luận
Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 7
410
205 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(410 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 007
Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau:
1. Cho số thập phân 54,172.
Chữ số 7 có giá trị là: A. 7; B.
7
10
; C.
7
100
; D.
7
1000
;
2. 3500m bằng bao nhiêu ki lô mét?
A. 35km; B. 3,5km; C. 350km; D. 0,35km.
3. Giá trị của biểu thức: 3,7 x 2,3 - 2,1 : 0,4 là:
A. 3,26; B. 3,36; C. 2,9; D. 29;
Phần II: 1. Đặt tính rồi tính:
35,88 + 19,36; 100 - 9,99. 67,28 x 5,3; 87,5 :
1,75;
................................. ........................ ............................... ....................
....
................................. ........................ ............................... ....................
....
................................. ........................ ............................... ....................
....
................................. ........................ ............................... ....................
....
................................. ........................ ............................... ....................
....
2. Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc
48 km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính quảng đường AB.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.....................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................
....
3. Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây. Tính:
50 cm
25
cm
30 cm
A
B
D
C
a. Diện tích hình thang ABCD? b. Diện tích hình tam giác ABC.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 007
I.Trắc nghiệm
II.Tự luận
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85