ĐỀ 008
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4 sau:
Câu 1. Chữ số 2 trong số nào sau đây có giá trị là ?
A. 42,54 B. 126,7 C. 205,41 D. 65,42
Câu 2. Hỗn số 2 viết dưới dạng số thập phân là : A. 2,35 B. 2,6 C. 23,5 D. 2,06
Câu 3. Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:
A. 15cm2 B. 25cm2 C. 30cm2 D. 50cm2
Câu 4. Một ô tô đi quãng đường AB mất 2 giờ 30 phút với vận tốc 50 km/ giờ. Độ dài quãng đường AB là:
A. 125 km B. 100 km C. 115 km D. 1150 km
Câu 5. Diện tích hình tròn có bán kính 3 dm là:
A. 9,42 dm2 B. 28,26 dm C. 18,84 dm2 D. 28,26 dm2
Câu 6. Các số 2,581; 2,85 ; 8,52; 28,5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 28,5 ; 8,52 ; 2,85 ; 2,581. B. 8,52 ; 2,85 ; 2,581; 28,5. C. 2,85 ; 28,5 ; 8,52 ; 2,581. D. 2,581; 2,85 ; 8,52 ; 28,5
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 2 m2 4 dm2 = 2,4 m2 b) 4dm3 12 cm3 = 4,012 dm3
c) 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ
d) 21 phút 15 giây : 5 = 4 phút 15 giây
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a)456,82 + 154,67 b) 502,81- 162,34 c) 31,72 x 3,5 d) 17,55 : 3,9
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
Câu 9. (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể
là chiều dài 4m, chiều rộng 2m và chiều cao 1,5 m.
a) Hỏi bể chứa được bao nhiêu lít nước?
b) Trong bể đã có 20% bể nước. Hỏi bể đã có bao nhiêu lít nước ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 10. (1 điểm) Một đơn vị thanh niên xung phong chuẩn bị một số gạo đủ cho
90 người ăn trong 30 ngày. Sau 10 ngày, đơn vị nhận thêm 10 người nữa. Hỏi số
gạo còn lại đó đơn vị sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 008 I.TRẮC NGHIỆM 7. a)S b)Đ c)Đ d)Đ II.TỰ LUẬN
8)Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 8
390
195 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(390 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 008
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4 sau:
Câu 1. Chữ số 2 trong số nào sau đây có giá trị là ?
A. 42,54 B. 126,7 C. 205,41 D. 65,42
Câu 2. Hỗn số 2 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,35 B. 2,6 C. 23,5 D. 2,06
Câu 3. Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:
A. 15cm
2
B. 25cm
2
C. 30cm
2
D. 50cm
2
Câu 4. Một ô tô đi quãng đường AB mất 2 giờ 30 phút với vận tốc 50 km/ giờ. Độ
dài quãng đường AB là:
A. 125 km B. 100 km C. 115 km D.
1150 km
Câu 5. Diện tích hình tròn có bán kính 3 dm là:
A. 9,42 dm
2
B. 28,26 dm
C. 18,84 dm
2
D. 28,26
dm
2
Câu 6. Các số 2,581; 2,85 ; 8,52; 28,5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 28,5 ; 8,52 ; 2,85 ; 2,581.
B. 8,52 ; 2,85 ; 2,581; 28,5.
C. 2,85 ; 28,5 ; 8,52 ; 2,581.
D. 2,581; 2,85 ; 8,52 ; 28,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 2 m
2
4 dm
2
= 2,4 m
2
b) 4dm
3
12 cm
3
= 4,012 dm
3
c) 3 ngày 15 giờ
+ 2 ngày 12 giờ =
6 ngày 3 giờ
d) 21 phút 15 giây : 5 = 4 phút 15 giây
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a)456,82 + 154,67 b) 502,81- 162,34 c) 31,72 x 3,5 d)
17,55 : 3,9
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………
………
Câu 9. (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể
là chiều dài 4m, chiều rộng 2m và chiều cao 1,5 m.
a) Hỏi bể chứa được bao nhiêu lít nước?
b) Trong bể đã có 20% bể nước. Hỏi bể đã có bao nhiêu lít nước ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 10. (1 điểm) Một đơn vị thanh niên xung phong chuẩn bị một số gạo đủ cho
90 người ăn trong 30 ngày. Sau 10 ngày, đơn vị nhận thêm 10 người nữa. Hỏi số
gạo còn lại đó đơn vị sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 008
I.TRẮC NGHIỆM
7. a)S b)Đ c)Đ d)Đ
II.TỰ LUẬN
8)Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85