CHƯƠNG III. TỨ GIÁC
Chủ đề 10: TỨ GIÁC
Dạng 1: TÍNH SỐ ĐO GÓC
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC,CD, DA . Trong đó bất kỳ hai đoạn
thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nưa mặt phẳng mà bò là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.
Từ nay, khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi. 2. Tính chất:
+ Tổng bốn góc của một tứ giác bằng 360.
+ Tổng các góc ngoài của một tứ giác lồi bằng 360.
+ Bạn đọc cũng cần sử dụng các mối quan hệ về góc đối đỉnh, góc so le trong, góc kề bù, tổng ba góc của một tam giác... B. BÀI TẬP MẪU
Bài tập mẫu 1: Tìm x trong các hình vẽ sau Hướng dẫn giải
a. Tổng các góc trong tứ giác là 360
Nên A B C D 360
Suy ra: x x 50 110 360 Do đó: x 100
b. Tổng các góc trong tứ giác là 360 Nên ˆ ˆ ˆ ˆ
M N P Q 6 3 0 .
Do đó: x 2x x 2x 360
Suy ra: 6x 360 hay x 60
Bài tập mẫu 2: Tứ giác MNPQ có M 65 ; N 117 ;
P 71 . Tính số đo góc ngoài tại đỉnh Q. Hướng dẫn giải
Tổng các góc trong tứ giác MNPQ là 360
Nên M N P Q 360 .
Thay số vào ta tính được: ˆ Q 107 .
Nên góc ngoài tại đỉnh Q là: 180107 73
Bài tập mẫu 3: Cho tứ giác ABCD có B 120 , C 60 ,
D 90. Tính góc A và góc ngoài của tứ giác tại đỉnh A. Hướng dẫn giải
Tổng các góc trong tứ giác ABCD ta có: A B C D 360 ˆ ˆ ˆ ˆ
A 360 (B C D)
ˆA 3601206090 90
xAB là một góc ngoài của ˆ A ˆ ˆ
xAB A 180 ; xAB 1 0
8 A 180 90 90 ˆ
xAB 180 A 180 90 90
Bài tập mẫu 4: a. Tính các góc ngoài của tứ giác ở hình 1.
b. Tính tổng các góc ngoài của một tứ giác ở hình 2 (Tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngoài) Hình 1 Hình 2 Hướng dẫn giải
a. Tổng các góc trong tứ giác ABCD .
Thay vào ta được: a A 180. Do đó: a 180 A 180 75 105 Mặt khác: ˆ b B 80 1 . Nên: b 180 ˆ B 180 0 9 0 9 Tương tự: ˆ c C 80 1 . Hay c 180 ˆ
C 180120 60 Và: ˆ d D 80 1 . Suy ra: d 180 ˆ
D 18075 0 1 5 b. Trong tứ giác ˆ ˆ A ˆ
BCD : A B C D 6 3 0
a b c d 180 A 180 B 180C 180 D
720 A BC D 720360 360
Bài tập mẫu 5: Cho hình vẽ bên ; Tính BCD Hướng dẫn giải
Dễ thấy: BCD 360 90 90 55 125
Bài tập mẫu 6: Cho tứ giác ABCD có A B 220 .
Các tia phân giác ngoài tại đỉnh C và D cắt
nhau tại K. Tính số đo của góc CKD . Hướng dẫn giải Ta có ˆ ˆ
CDx DCy A B 220 CDx CDy Suy ra : 110 2
Bài tập mẫu 7: Cho tứ giác ABCD có AD DC CB ; C 130 ; D 0 11 . Tính số đo , A B . Hướng dẫn giải
Vẽ đường phân giác của các góc ˆ C và ˆ
D chúng cắt nhau tại E . Xét E CD có: 110 130 CED 180 60 . 2 Nên: A DE C
DE( c.g.c ) . Do đó: AED CED 60 . Mặt khác: B CE D CE( c.g.c )
Nên: BEC DEC 60. Suy ra: AEB 180 Do đó: ;
A E; B thẳng hàng.
Vậy BAD EAD ECD 65 .
Do đó ABC 360 65 110 130 55 .
Bài tập mẫu 8: Cho tứ giác ABCD có AB A , D CB C , D C 60 , A 100.
a. Chứng minh AC là đường trung trực của BD. b. Tính , B D ? Hướng dẫn giải
a. Ta có: AB ADgt.
Nên: A thuộc đường trung trực của BD :
Mặt khác: CB CDgt
Do đó: C thuộc đường trung trực của BD
Vậy AC là đường trung trực của BD .
b. Ta có: ABD cân tại A AB AD nên ABD ADB Mà C
BD cân tại C CB CD . Nên CBD CDB ˆ
B CBA CBD DBA Do đó:
D DA CDB BDA
Suy ra: B D
Chuyên đề Tứ giác lớp 8 (các dạng bài tập)
26
13 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Tứ giác Toán 8 từ cơ bản đến nâng cao gồm các dạng bài tập với phương pháp giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(26 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)