Đề cương ôn tập Cuối kì 2 Toán 8 Cánh diều

268 134 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương cuối kì 2 Toán 8 có lời giải chi tiết Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(268 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:



Đề cương ôn tập cuối học kì II – Bộ sách: Cánh diều Môn Toán – Lớp 8
Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức
A. Thống kê và xác suất
1. Thu thập và phân loại dữ liệu.
2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ.
4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiêu trong một số trò chơi đơn giản.
5. Xác suất thực nghiệm của biến cố ngẫu nhiêu trong một số trò chơi đơn giản. B. Đại số
1. Phương tình bậc nhất một ẩn.
2. Ứng dụng của phương tình bậc nhất một ẩn. C. Hình học
1. Định lí Thalès trong tam giác.
2. Đường trung bình của tam giác.
3. Tính chất đường phân giác của tam giác. 4. Tam giác đồng dạng.
5. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
4. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 5. Hình đồng dạng.
Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo
A. Bài tập trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các hình thức thu thập dữ liệu sau đây, đâu là hình thức thu thập dữ liệu trực tiếp?
A. Tìm tài liệu có sẵn trên Internet. B. Quan sát.
C. Tìm thông tin từ trong sách, báo. D. Tin tức từ TV.


Câu 2. Nhóm của Minh thực hiện khảo sát về loại cây ăn quả mà gia đình của mỗi bạn
trong lớp đang trồng ở vườn nhà. Nhóm của Minh đã thực hiện thu thập dữ liệu bằng cách nào? A. Làm thí nghiệm. B. Quan sát.
C. Thu thập từ nguồn có sẵn.
D. Lập phiếu hỏi hoặc phỏng vấn.
Câu 3. Dữ liệu thu được về size áo bao gồm S, M, L của các nhân viên trong công ty là
A. Số liệu rời rạc.
B. Số liệu liên tục.
C. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
Câu 4. Số lượng học sinh của hai lớp 8A và 8B được biểu diễn trong biểu đồ sau:
Số lượng học sinh của hai lớp 8A và 8B Số học sinh 21 20 20 19 19 18 17 17 16 15 15 14 8A 8B Lớp Nam Nữ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Lớp 8A có 34 học sinh.
B. Lớp 8B có 35 học sinh.
C. Lớp 8B có nhiều học sinh hơn lớp 8A.
D. Lớp 8B có ít học sinh hơn lớp 8A.
Câu 5. Dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ qua các năm được biểu diễn bằng biểu đồ sau:

Số dân
Dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn Độ (tỉ người) qua các năm 1.7 1.64 1.6 1.5 1.51 1.5 1.44 1.37 1.39 1.4 1.46 1.45 1.29 1.38 1.3 1.2 1.23 1.06 1.1 1 2000 2010 2020 2030 2040 2050 Năm Trung Quốc Ấn Độ
Nhận xét nào trong các nhận xét sau đây là đúng?
A. Dân số Trung Quốc luôn thấp hơn dân số Ấn Độ.
B. Dân số Trung Quốc luôn cao hơn dân số Ấn Độ.
C. Hiện tại dân số Trung Quốc cao hơn nhưng sẽ thấp hơn dân số Ấn Độ trong tương lai.
D. Hiện tại dân số Trung Quốc thấp hơn nhưng sẽ cao hơn dân số Ấn Độ trong tương lai.
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 7. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8. Số kết quả có thể của hành động chọn ngẫu nhiên một chữ cái trong từ “MATHEMATIC” là A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 9. Bạn Ly chọn ngẫu nhiên một quyển vở mới trong số vở bạn có, gồm 5 quyển
vở Bút Cầu 100 trang giống nhau, 3 quyển vở Campus 200 trang giống nhau và 3 quyển
vở Campus 100 trang giống nhau. Số kết quả có thể của hành động này là

A. 11. B. 5. C. 3. D. 100.
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên 70 học sinh của một trường trung học cơ sở để kiểm tra thị
lực thì thấy có 21 học sinh cận thị. Biết rằng trường có 2 013 học sinh. Hỏi có khoảng
bao nhiêu học sinh của trường bị cận thị? A. 500. B. 625. C. 519. D. 604.
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn? A. 2 2x yz = 7 . B. 2
x − 2mx = 0 (với m là tham số).
C. x( y − 2) = 3 . D. 2 x + 2xyz = 0 .
Câu 12. Phương trình x( x − 5) + 5x = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm.
Câu 13. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn? 1
A. 5x − 2 = 0 . B. +1 = 0 . C. x − 3 = 0.
D. 2x − 5 = 0 . 2 x
Câu 14. Phương trình 5 − x = 1 − 5 có tập nghiệm là A. S =   1 . B. S =   2 . C. S =   3 . D. S =   4 .
Câu 15. Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3 cm.
Diện tích hình chữ nhật là 2
4 cm . Phương trình tìm ẩn x A. 3x = 4 .
B. 3( x + 3) = 4 .
C. x( x + 3) = 4 .
D. x( x − 3) = 4 .
Câu 16. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì
tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Gọi x là tuổi của Phương năm nay. Khi đó,
phương trình tìm x x
A. 3x +13 = 2( x +13).
B. +13 = 2(x +13). 3
C. x +13 = 2(3x +13).
D. 3x = 2( x +13).
Câu 17. Một người đi xe máy từ A đến B , với vận tốc 30 km/h . Lúc về người đó đi
với vận tốc 24 km/h . Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Nếu gọi quãng
đường AB x (km) thì phương trình của bài toán là


zalo Nhắn tin Zalo