Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 38

213 107 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(213 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 38
A.PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)

Câu 1: !"#$!"%$&'(
)*"
!
%+ ,*"
!
#+ -+"
!
%*.+"
!
#*
Câu 2( /#!"%0%"
!
12(
)"#0
!
,"%0
!
-#"%0
!
.#"#0
!
Câu 3: (!3"
!
4
5
6
$
(7"4
!
6
!
2(
)*"4
$
6
!
,*"4
$
6
$
-*"4
*
6.*"
!
4
*
6
Câu 4 :89/:"
$
#0/*"
!
%!"%0;<=2
)!"%0,>!"%0-#!">0.!"#0
Câu 5:?@/9/
*
x
!
+

0 x
x
!
+$ x
2(
)"#+"
!
%$",""#+-""%$"#$."%$"
#+
Câu 6:AB9/( 2(
)C0D,C D-C$.C
Câu 7:9 2(
) , - .
Câu 8:A/92EFG(
)H/9;9<I&'C
,HE;9;JC
-HE;KL;JC
.HE&E;KL;JC
Câu 9:-),-.2E&EM99N9O<PEQCAPE
4;(
),E&E
,,RE&E
-STKE&E
.UE&E
Câu 10:-EQ&P&9).2<I4K9),-
).9O  ),.&'V9O  )-.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D
B
A
C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
,.9O  ),.2M=V9O  )-.
-.9O  ),.W=V9O  )-.
.-)X,X-N9C
Câu 11(?L2Y9N5Z&'ERKL;2(
Câu12(-EQX
&9),[[-.),\*X7KD
.-\5X7KC]LV9^_2(
)C*X7KD,C7K
-C7X7KD.C5X7K
6,5
4,5
F
D
C
A
)C+3
3
D,C033
3
D-C003
3
D.C0!3
3
B.PHẦN II: TỰ LUẬN (7Đ)
Bài 1(1,5đ) : A`9O (
*"
!
4
$
C "
$
4&7">!!7"
!
%03"%*
Bài 2(1,5 đ-&9a/()\ C
AEK9N9O"a&9a/)"
&bc&9a/)
A 9&9a/)9"\*C
Bài 3 (3,5đ):-E),-.),[[-.X),d-.X<I)eX
,
A/9),e2EEf
&-/K9(.e\-
gc9^29aKR9"/M9.eC-/K9),-^2E&EC
VA V9O K9).eX/9),e&9),\5KX)e*K
.e\$K
Bài 4 (0,5đ) : - !h&h3CCA 9&9a/
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38
PhầnI. Trắc nghiệm khách quan (3Đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A C D C C B D D A D C
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phần II. Tự luận (7Đ)
Câu Nội dung đáp án
Điểm
thành
phần
Tổng
điểm
1
(!"
7
4
$

&(0!7"
$
>:
0,75
0,75
1,5
2
 ]i]( X
x!
& )\
(
( x+!)−( x+!)
( x!)( x +!)
)
C
\
* C(x !)
!
*( x!)( x+!)
=
x!
x+!
jM9"\*A4A;)\
* !
*+!
=
!
5
=
0
$

0,5
0,25
0,5
0,25
1,5

3
#jQE9gAXH
-/K9<k)e[[,
A/9),e;)e[[,P2E&EK
;e\+3
3
P),e2EFG
&iK9e).; K9,-
;l().\,-),-.2E
),-.2E
.; #\h.e\-
).\)^X [R9"/Y
\h)^\,-X
A/9),-^;)^[[,-X)^\,-P2E&E

V
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
3,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 38
A.PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)
( Khoanh tròn vào khẳng định đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Kết quả của phép tính (2x - 3) (2x + 3) bằng : A) 4x2 + 9 B) 4x2 - 9 C) 9x2 + 4 D) 9x2 - 4
Câu 2 :Kết quả phân tích đa thức -2x + 1 + x2 thành nhân tử là : A) (x - 1)2 B) (x +1)2 C) - (x + 1)2 D) - (x - 1)2
Câu 3: Kết quả phép tính : 20x2y6z3 : 5xy2z2 là:
A) 4xy3z2 B) 4xy3z3 C) 4xy4z D) 4x2y4z
Câu 4 : Phép chia đa thức 8x3 - 1 cho đa thức 4x2 + 2x + 1 có thương là
A) 2x + 1 B) – 2x + 1 C) - 2x – 1 D) 2x-1 4 1− x
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức x2−9 và x2+3x là :
A) (x-9) (x2+3x) B) x(x-9) C) x(x+3)(x-3) D) (x +3)(x -9)
Câu 6: Tổng hai phân thức: là: A . 1 ; B . ; C . 3 D .
Câu 7: Kết quả phép chia là : A) B) C) D)
Câu 8: Tứ giác là hình chữ nhật nếu:
A) Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B) Là hình thang có hai góc vuông.
C) Là hình thang có một góc vuông.
D) Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 9:Cho ABCD là hình bình hành với các điều kiện như trên hình vẽ.Trên hình này có: A) Ba hình bình hành B) Bốn hình bình hành C) Năm hình bình hành D) Sáu hình bình hành
Câu 10:Cho hình vẽ bên biết AD là đường trung tuyến của tam giác ABC A
A) Diện tích ABD bằng diện tích ACD
B C D

B)Diện tích ABD lớn hơn diện tích ACD
C)Diện tích ABD nhỏ hơn diện tích ACD D) Cả A, B, C đều sai.
Câu 11: Một lục giác đều ( 6 cạnh bằng nhau ) thì số đo một góc là: Câu12: Cho hình vẽ, A 4,5 B
biết AB//CD và AB = 4,5 cm;
DC = 6,5 cm . Độ dài EF là: A. 4,5 cm ; B . 5 cm E F C . 5,5 cm ; D . 6,5 cm 6,5 D C
A. 900 ; B . 1000 ; C . 1100 ; D . 1200
B.PHẦN II: TỰ LUẬN (7Đ)
Bài 1(1,5đ) :
Thực hiện phép tính sau:
a) 4x2y3. x3y b) (5x – 2) (25x2 +10x+ 4)
Bài 2: ( 1,5 đ) Cho biểu thức: A = ( ) .
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định b)Rút gọn biểu thức A
c)Tính giá trị của biểu thức A khi x= 4.
Bài 3 (3,5đ): Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD, ABBK
a)Tứ giác ABKH là hình gì? b)Chứng minh : DH = CK
c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. Chứng minh ABCE là hình bình hành.
d) Tính diện tích tam giác ADH, tứ giác ABKH biết AB = 6cm, AH 4 cm và DH=3cm Bài 4 (0,5đ) : Cho
và 2a > b > 0..Tính giá trị của biểu thức ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38
PhầnI. Trắc nghiệm khách quan (3Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D C C B D D A D C Điểm
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


Phần II. Tự luận (7Đ) Điểm Tổng Câu Nội dung đáp án thành điểm phần a) Kết quả: 2x5y3 0,75 1,5 1 b) Kq: 125x3 – 8 0,75 a) ĐKXĐ: , x≠−2 0,5 2 ((x+2)−(x+2)) 0,25 1,5 b) A= ( x−2)( x +2) . 4 . 2 (x −2) x−2 =
= 4( x−2)( x+2) x+2 0,5 4−2 2 1 = =
c) Với x = 4 Thay vào Ta có A = 4+2 6 3 0,25 - Vẽ hình ghi GT, KL đúng 0,5
a) Chứng minh được AH// BK 0,5
Tứ giác ABKH có AH // BK nên là hình bình hành mà 0,25
góc H = 900 nên ABKH là hình chữ nhật 3 b) Xét tam giác HAD có và tam giac KBC ( 0,25
) có : AD = BC ( ABCD là hình thang cân) 0,5 ( ABCD là hình thang cân) Do đó (ch-gn) =>DH = CK 3,5 c) AD = AE, (t/c đối xứng trục) 0,5 =>AE = BC, 0,5
Tứ giác ABCE có AE//BC, AE = BC nên là hình bình hành 0,25 d)


zalo Nhắn tin Zalo