Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 28

353 177 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.5 K 11.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(353 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


 !"#
I. $%&'()*+,-.*/'*012( : (5điểm)
'3: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1/ Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là:
A. -1 B. -2 C. -3 D. -4
2/ Cho phương trình . Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 1 B. x -1 C. x D. x 0 và x 1
3/ Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm:
A. x 3 B. x 3 C. x -3 D. x -3
4/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. -3x
2
+ 1 = 0 C.
D. 0x + 5 = 0
5/ Phương trình
x
= x có tập hợp nghiệm là:
A.
0
B.
Qxx
C.
Zxx
D.
0xx
6/ Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm
2
và có một cạnh bằng 8cm thì đường
chéo của hình chữ nhật đó bằng:
A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm
7/ Trong hình vẽ 1 biết tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D. (Hình
1)
8/ Trong hình vẽ 2 biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi
đó độ dài cạnh MN là:
A. B. 5 cm
C. 1,5 cm D. 2,6 cm
(Hình 2)
9/ Một hình lập phương có :
A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12
đỉnh
C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh ,
12 cạnh.
-455678!#9"#:9;#;
B
C
A
D
6,5
B
C
A
M
N

10/ Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h = 15cm và thể tích V = 120cm
3
thì diện
tích đáy là:
A. 8 cm
2
B. 12 cm
2
C. 24 cm
2
D. 36 cm
2
.
11/ Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tích
của hình hộp chữ nhật là :
A. 192 cm
3
B. 576 cm
3
C. 336 cm
3
D. 288 cm
3

12/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều
cao 6cm. Thể tích của nó là:
A . 36 cm
3
B. 360 cm
3
C. 60 cm
3
D. 600 cm
3
'": ( 1 điểm) điền các số vào chỗ trống để hoàn thành các câu :
1/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm
2
thì thể tích của nó
là .........................
2/ Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta
phải ............................... bất phương trình nếu số đó là số âm.
3/ Cho ABC có AB = 2 cm, AC = 3 cm, BC = 4 cm. Một đường thẳng song song
với BC cắt 2 cạnh AB, AC lần lượt tại M, N sao cho BM = AN. Độ dài MN là:
……………………… (cm)
4/ Cho ABC DEF tỉ số đồng dạng là thì
':8( 0,5 điểm) Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng<

'=$2 '=$>
3
"Thể tích V của chóp đều
3?
……
" _
……
c) V = S.h
d) V =
'980,5 điểm) Đánh dấu chéo “X” vào ô thích hợp :
Các khẳng định Đ S
1 Nếu a + 3 > b + 3 thì -2a < -2b
2
Tam giác cân này có góc ở đỉnh bằng góc ở đỉnh tam giác cân kia t
hai tam giác cân này đồng dạng.
-455678!#9"#:9;#;

++@$AB1C(8( 5 điểm)
>30,75điểm) Giải phương trình sau:

>"0,75điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

>:1,5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một ô tô đi từ A đến B rồi quay về A ngay. Thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Biết vận tốc lúc đi là 60km/h và vận tốc lúc
về là 40km/h.
>9(2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm.
a. Tính BD.
b. Hạ AH BD ( H BD), Chứng minh tam giác DHA đồng dạng với tam giác
DAB.
c. Tính AH.
d. Tính diện tích tứ giác AHCB
/D/( EF!"#
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )
'3: (3đ) mỗi câu 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C A C D C C D D C B A
'"1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,25đ
1. 216 cm
3
2. đổi chiều 3. 1,6 ( hoặc ) 4.
': (0,5 đ) Nối đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
1_b ; 2_d
'980,5 điểm) Đánh dấu chéo “X” vào ô thích hợp : Mỗi ý đúng ghi 0,25 đ
1 – Đúng; 2 – Đúng
++@$AB1C(G
> ' (HI 
3
(0,75đ)
Viết được : 2x = 1 – 2x
4x = 1
Giải và kết luận được phương trình có một nghiệm x =1/4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
"
(0,75đ)
+) viết được : 3(3 – 2x) < 5(2 – x) 0,25đ
0,25đ
-455678!#9"#:9;#;
K
H
D
C
A
B

+) Giải và kết luận được bất phương trình có nghiệm x
> -1
+) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng
0,25đ
:
(1,5đ)
Gọi x là quãng đường AB , (x > 0, km)
+ Thời gian ô tô đi:
+ Thời gian ô tô về :
Lập được phương trình :
Giải pt (cụ thể và đúng) , ta được : x= 120
Kết luận : Vậy quãng đường AB dài: 120 km
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
9
(2đ)
*J
K

!;
Ghi được BD
2
= AB
2
+ AD
2
Tính được BD = 10 cm
0,25đ
0,25đ

!;
Chỉ ra được hai tam giác vuông có góc chung
Kết luận được hai tam giác đó đồng dạng
0,25đ
0,25đ

!;
Viết được hệ thức
Tính được AH = 4,8 cm
0,25đ
0,25đ
I
!;
Hạ CK DB.
Chứng minh CK = AH hoặc tính CK = 4,8 cm
Tính được diện tích tứ giác AHCB là
0,25đ
-455678!#9"#:9;#;

2.S
AHB
= AH.HB = 4,8.6,4 = 30,72cm
2
0,25đ
-455678!#9"#:9;#;

Mô tả nội dung:


ĐỀ 028
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (5điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1/ Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là: A. -1 B. -2 C. -3 D. -4 2/ Cho phương trình
. Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 1 B. x -1 C. x D. x 0 và x 1
3/ Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm: A. x 3 B. x 3 C. x -3 D. x -3
4/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. -3x2 + 1 = 0 C. D. 0x + 5 = 0
5/ Phương trình x = x có tập hợp nghiệm là: A.   0 B.  x x   Q
C.  x x Z D.  x x   0
6/ Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường
chéo của hình chữ nhật đó bằng: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm A 7/ Trong hình vẽ 1 biết
tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A. B. B D C C. D. (Hình 1)
8/ Trong hình vẽ 2 biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là: A 2 A. B. 5 cm M N C. 1,5 cm D. 2,6 cm 3 (Hình 2) B C
9/ Một hình lập phương có : 6,5
A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh
B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh
D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh , 12 cạnh.


10/ Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h = 15cm và thể tích V = 120cm3 thì diện tích đáy là: A. 8 cm2 B. 12 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2.
11/ Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tích
của hình hộp chữ nhật là :
A. 192 cm3 B. 576 cm3 C. 336 cm3 D. 288 cm3
12/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều
cao 6cm. Thể tích của nó là: A . 36 cm3 B. 360 cm3 C. 60 cm3 D. 600 cm3
Câu 2: ( 1 điểm) điền các số vào chỗ trống để hoàn thành các câu :
1/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì thể tích của nó là .........................
2/ Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta
phải ............................... bất phương trình nếu số đó là số âm.
3/ Cho ABC có AB = 2 cm, AC = 3 cm, BC = 4 cm. Một đường thẳng song song
với BC cắt 2 cạnh AB, AC lần lượt tại M, N sao cho BM = AN. Độ dài MN là:
……………………… (cm)
4/ Cho ABC DEF tỉ số đồng dạng là thì
Câu 3: ( 0,5 điểm) Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. CỘT A CỘT B 1) 1) _ ……
2) Thể tích V của chóp đều c) V = S.h 2) _ …… d) V =
Câu 4: (0,5 điểm) Đánh dấu chéo “X” vào ô thích hợp : Các khẳng định Đ S 1
Nếu a + 3 > b + 3 thì -2a < -2b
Tam giác cân này có góc ở đỉnh bằng góc ở đỉnh tam giác cân kia thì 2
hai tam giác cân này đồng dạng.


II/ TỰ LUẬN : ( 5 điểm)
Bài1 (0,75điểm) Giải phương trình sau:
Bài2 (0,75điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài3 (1,5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một ô tô đi từ A đến B rồi quay về A ngay. Thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Biết vận tốc lúc đi là 60km/h và vận tốc lúc về là 40km/h.
Bài4 (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm. a. Tính BD.
b. Hạ AH  BD ( H  BD), Chứng minh tam giác DHA đồng dạng với tam giác DAB. c. Tính AH.
d. Tính diện tích tứ giác AHCB ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 028
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )
Câu 1: (3đ) mỗi câu 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C A C D C C D D C B A
Câu2 (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,25đ 1. 216 cm3 2. đổi chiều 3. 1,6 ( hoặc ) 4.
Câu3 (0,5 đ) Nối đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm 1_b ; 2_d
Câu4: (0,5 điểm) Đánh dấu chéo “X” vào ô thích hợp : Mỗi ý đúng ghi 0,25 đ 1 – Đúng; 2 – Đúng II/ TỰ LUẬN (6đ) Bài Câu Nội dung Điểm 1
Viết được : 2x = 1 – 2x 0,25đ (0,75đ) 4x = 1 0,25đ
Giải và kết luận được phương trình có một nghiệm x =1/4 0,25đ 2
+) viết được : 3(3 – 2x) < 5(2 – x) 0,25đ (0,75đ) 0,25đ


+) Giải và kết luận được bất phương trình có nghiệm x 0,25đ > -1
+) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng 3
Gọi x là quãng đường AB , (x > 0, km) 0,25đ (1,5đ) + Thời gian ô tô đi: + Thời gian ô tô về : 0,25đ
Lập được phương trình :
Giải pt (cụ thể và đúng) , ta được : x= 120 0,25đ
Kết luận : Vậy quãng đường AB dài: 120 km 0,25đ 0,25đ 0,25đ A B 4 K (2đ) Hình vẽ H D C a) Ghi được BD2 = AB2 + AD2 0,25đ (0,5đ) Tính được BD = 10 cm 0,25đ b)
Chỉ ra được hai tam giác vuông có góc chung 0,25đ (0,5đ)
Kết luận được hai tam giác đó đồng dạng 0,25đ c) 0,25đ (0,5đ) Viết được hệ thức Tính được AH = 4,8 cm 0,25đ d) Hạ CK DB. (0,5đ)
Chứng minh CK = AH hoặc tính CK = 4,8 cm 0,25đ
Tính được diện tích tứ giác AHCB là


zalo Nhắn tin Zalo