Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 36

292 146 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    22.7 K 11.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(292 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


 !"#$%
&'()*+,-.&/01.2+.345,: ( 3điểm )
+6

 
x
!" !#'$
%$& !
' $%(& 
+7')*+,-. $%& /*0$&12
&31 "&1 #&3 '&
+$'4567*.8*9*0,
2:::::::::::::::::::    " 
# '
+8"3$% ( /*02
;& ";& #;& ';& 
+92-5<*

 " # '
+%2=*>?*0$-+, 

" 5
# 5 ' 5
+:2"*@ =8*-A"

" # '
+;2#B /-CD*'/EF
0<==>?@#;87;$89;9
-3
0

 " # '
+A2 -G8A5<* HEF-G8A  -G8A5<*
HEF-G8A  -G8A5<* HEF-G8A


"
# '
+6#2IJ/?K<$1$LMN8*0K$
O5.K,/
 "  #  ' 
+66'# /I "5I& "56IP::"#P #"*@IP&
"#Q2
R "1 #S 
'( 
+672#TU-V5<*?K<56'*0K$
O,TU-/2
R 

"R

#1 

'W
&&'(BC4D,@( 7 điểm)
E627)*X*2
N N
|x(|S=(

E7@6)*X*5*.8*9*0
7UF2
E$@679
0<==>?@#;87;$89;9

IY$Y*8Z[@-@@"L*C5\8Z[@"
5>@W*CK?X*J*@5"*@Q5F,
8Z<?:
E8@7:9
#*"#/"&#&1]"8^-C_`
-A_#A*'
A
^
B D=A
^
C B
N #V**"'-G8A5<**#"
N K''#
N )a*4-C,*"#b-C,*
"'#Vc
S
ABH
=1 S
ADE
ddddddddddddddddd4@dddddddddddd
2F2, !"#$%
&'()*+,-.&/01.2+.345,: ( 3 điểm )
1?GHI#79
#D ( 1 L R W S e ( (( (
= " # " ' # ' # " '
+63+!+7JKL
&&'(BC4D,@ ( 7 điểm ) 
E + ,MN 
6
7
+
6
6
M(N
=fg=2$ 3(5$
M(N $M$%N%M$%(NM$hN&$M$%(N
$
%$%$
h$%$h&$
%$
 $&MiY*0Nij;&
L-
L-
L-
L-
+
6
6
|x(|S=(
|x(|=
¿
[ x(=
[ x(=
[¿
L-

0<==>?@#;87;$89;9

OP
S=
{
(e ;(
}

L-
L-
L-
7
6

$3%LkLM$hLN
$h%Lk( $hL
3%L%Lk( $h$
Wke$ k$j$l
ij;&  
I*a*07UF2
N:::::::::::::::::::
L-
L-
L-
L-
$
679
)a*?X*J*@5"$M?N=f2$k 
f*-/2iF,Y-*[-@"2 M?:N
iF,Y-*["-@2 M?:N
H->/2
)*X*5-@?@OX$&( LMXm=fN
ij?X*J*@5"( L?
L-
L-
L-
L-
L-
8
7:9
.Q
R
#79

L-
+ gno"'5o#"
0<==>?@#;87;$89;9
2
4
A
B
C
H
D
E

8
6


L-
L-
L-
+
8
#:9
N  MV*DN
AD
AB
=
AB
AC
AD=
AB
2
AC
=
1
=( (cm)
DC= AC AD =1(= ()
L-
L-
L-
+
8
#:9
N /  MV*DN
A
^
D B= A
^
BC
'-/*5Y"4-G8A*5Y
'bM3N
ij
S
ABH
=1 ;
'b
L-
L-
L-
0<==>?@#;87;$89;9

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 036
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3điểm )
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2  3 0  A. x ; B. ; C. x2 + 3x = 0; D. 0x + 1 = 0.
Câu 2. Giá trị của m để phương trình x + m = 0 có nghiệm x = 4 là: A. m = -4 B. m = 4 C. m = -2 D. m = 2 -3
Câu 3. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 0 nào: /////////////////// A. B. C. D.
Câu 4. Bất phương trình -2x + 2 10 có tập nghiệm là: A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình A. B. C. D.
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. và C. và D. và Câu 7: Biết . Độ dài đoạn AB là A. B. C. D. Câu 8: Cho
có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số

A. B. C. D. Câu 9: đồng dạng với
theo tỉ số đồng dạng , đồng dạng với
theo tỉ số đồng dạng . đồng dạng với
theo tỉ số đồng dạng nào? B. A. C. D.
Câu 10: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung
quanh và thể tích của nó là A. B. C. D. Câu 11. Cho
có M AB và AM = AB, vẽ MN//BC, N AC. Biết MN = 2cm, thì BC bằng: A. 6cm B. 4cm C. 8cm D. 10cm
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đó là:
A. 60cm2 B. 36cm2 C. 40cm2 D. 72cm2
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (2điểm) Giải các phương trình sau: a) b) |x−1|−8=12
Bài 2: (1điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số: Bài 3: (1,25điểm)


Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5giờ và ngược dòng từ bến B
về bến A mất 7 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3km/h ? Bài 4: (2,75điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 4cm. Qua B dựng đường thẳng cắt
đoạn thẳng AC tại D sao cho A ^B D=A ^C B
a) Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACB b) Tính AD, DC
c) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC, AE là đường cao của tam giác
ABD. Chứng tỏ SABH=4SADE
……………………………………………. Hết ………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 036
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B D C D C B A D A A
Câu 1-C; Câu 2-D; II. T
Ự LUẬN: ( 7 điểm ) Bài Câu Nội dung Điểm Câu 1a) (1) (1đ) ĐKXĐ : x -1 và x 0 0,25đ (1)
x(x + 3) + (x + 1)(x – 2) = 2x(x + 1) 0,25đ 1
x2 + 3x + x2 – 2x + x – 2 = 2x2 + 2x 0,25đ (2đ)
0.x = 2 (Vô nghiệm). Vậy S = 0,25đ Câu |x−1|−8=12 1b) ⇔|x−1|=20 0,25đ (1đ) ⇔¿ [ x−1=20 [¿ 0, [ x−1=−20

25đ ⇔¿ [ x=21 [ ¿ [ x=−19 0,25đ
Vậy S={−19;21} 0,25đ 2 (1đ)
x - 3 + 5 > 5(2x – 5) 0,25đ x – 3 + 5 > 10x – 25 -3 + 5 + 25 > 10x – x 0,25đ 27 > 9x 3 > x hay x < 3 . 0,25đ Vậy S = 0 3
Minh họa tập nghiệm trên trục số : 0,25đ )///////////////////
Gọi khoảng cách giữa hai bến A và B là x ( km), ĐK: x > 0 . 0,25đ 3
Khi đó: Vận tốc của ca nô đi từ A đến B là: (km/h) (1,25đ) 0,25đ
Vận tốc của ca nô đi từ B đến A là: (km/h)    
Theo đề ra ta có phương trình: 0,25đ
Giải phương trình và đến kết quả x = 105 (thoả mãn ĐK )
Vậy khoảng cách giữa hai bến A và B là 105 km. 0,25đ 0,25đ A 4 Hình 2 D (2,75đ) vẽ E 4 0,25đ ( 0,25 đ) B H C Câu Xét ∆ABD và ∆ACB


zalo Nhắn tin Zalo