Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 40

291 146 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    22.7 K 11.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(291 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 040
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương
trình: ?
A. B. C. D.
C âu 3 : Điều kiện xác định của phương trình là:
A. B. C. hoặc D.
Câu 4: An 60000 đồng, mua bút hết 15000 đồng, còn lại mua vở với giá mỗi
quyển vở là 6000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là:
A. 7 quyển B. 8 quyển C. 9 quyển D. 10
quyển
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình :
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu thì:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho . Khi đó:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình vẽ (hình bên):
Biết
Khi đó độ dài đoạn thIng là:
A. B.
C. D.
Câu 9: Ánh nắng mặt trời chiếu một cây phi lao ngã bóng trên mặt đất dài 6,4m.
Cùng thời điểm đó một cái cọc cao 20cm cắm vuông góc với mặt đất bóng đổ
dài 32cm. Chiều cao của cây phi lao là:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác thì:
A. B. C. D.
Câu 11: Số cạnh của hình chóp lục giác đều là:
A. 6 B. 12 C. 18 D.
Câu 12: Một bể bơi hình dạng một hình hộp chữ nhật, kích thước bên trong
của đáy lần lượt 6m 25m. Dung tích nước trong hồ khi mực nước trong hồ
cao 2m là:
A. B. C. D.
II./ TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1: (1.5đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
M
A
B
C
N
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Giải phương trình sau:
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 2: (1.5đ)
Hoài đi xe máy từ Bồng Sơn đến Qui Nhơn với vận tốc 35km/h. Sau đó 18 phút
Nhơn cũng từ Bồng Sơn đi Qui Nhơn bằng ô với vận tốc 40km/h. Tính quãng
đường Bồng Sơn Qui Nhơn, biết rằng Hoài Nhơn về đến Qui Nhơn cùng một
lúc?
Bài 3: (3.5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, . Trên cạnh BC lấy
điểm M sao cho . Từ điểm M kẻ đường thIng vuông góc với BC cắt
đường thIng AB, AC lần lượt tại N P. Chứng minh rằng:
a/ . Tính độ dài BN
b/ .
c/
Bài 4: (0.5đ) Giải phương trình:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 040
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng và đầy đủ được 0,25 điểm
(ở câu 1, 2 và 6 phải chọn đúng và đủ 2 đáp án thì mới ghi điểm, các trường hợp
khác không ghi điểm nào)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B; C A; C D A C B; D A C B C B C
II. TỰ LUẬN (7.0 điểm):
Bài Câu Đáp án
1
(1.5đ
)
a
(0.5đ)
0.25đ
Vậy phương trình có tập nghiệm là:
0.25đ
b
(1.0đ)
0.25đ
0.25đ
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là:
0.25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
* Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x
2
0
0.25đ
2
(1.5đ)
* 18 phút = giờ
- Gọi x(km) là chiều dài quãng đường Bồng Sơn – Qui Nhơn (x
> 0) 0.25đ
- Thời gian Hoài đi từ Bồng Sơn đến Qui Nhơn là:
0.25đ
- Thời gian Nhơn đi từ Bồng Sơn đến Qui Nhơn là:
0.25đ
- Vì Nhơn khởi hành chậm hơn Hoài 18 phút nên ta có p.trình:
0.25đ
- Giải phương trình tìm được: (TMĐK)
0.25đ
Vậy quãng đường Bồng Sơn – Qui Nhơn dài
0.25đ
3
(3.5đ
)
+ Vẽ hình đúng để giải câu a
0.25đ
a
(1,25đ
)
* Chứng minh: .
Xét có:
0.25đ
0.25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
N
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(g.g)
0.25đ
* Tính độ dài BN
+ Ta có:
0.25đ
0.25đ
b
(1.5đ)
* Chứng minh:
Xét có:
0.25đ
(đối đỉnh)
0.25đ
(g.g)
0.50đ
0.50đ
c
(0.5đ)
* Chứng minh:
Xét có: là trực tâm
0,25đ
là đường cao hay
0,25đ
4
(0.5đ)
Giải phương trình:
0,25đ
(Vì )
Vậy phương trình có tập nghiệm là:
0,25đ
Chú ý: + Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó.
+ Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc
làm tròn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 040
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D.
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình: ? A. B. C. D. C âu 3
: Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. hoặc D.
Câu 4: An có 60000 đồng, mua bút hết 15000 đồng, còn lại mua vở với giá mỗi
quyển vở là 6000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là: A. 7 quyển B. 8 quyển C. 9 quyển D. 10 quyển
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình : A. B. C. D.
Câu 6: Nếu thì: A. B. C. D.
Câu 7: Cho . Khi đó:

A. B. C. D. A N
Câu 8: Cho hình vẽ (hình bên): M Biết và
Khi đó độ dài đoạn thẳng là: B C A. B. C. D.
Câu 9: Ánh nắng mặt trời chiếu một cây phi lao ngã bóng trên mặt đất dài 6,4m.
Cùng thời điểm đó một cái cọc cao 20cm cắm vuông góc với mặt đất có bóng đổ
dài 32cm. Chiều cao của cây phi lao là: A. B. C. D.
Câu 10: Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác thì: A. B. C. D.
Câu 11: Số cạnh của hình chóp lục giác đều là: A. 6 B. 12 C. 18 D.
Câu 12: Một bể bơi có hình dạng một hình hộp chữ nhật, có kích thước bên trong
của đáy lần lượt là 6m và 25m. Dung tích nước trong hồ khi mực nước trong hồ cao 2m là: A. B. C. D.
II./ TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: (1.5đ)


a) Giải phương trình sau:
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 2: (1.5đ)
Hoài đi xe máy từ Bồng Sơn đến Qui Nhơn với vận tốc 35km/h. Sau đó 18 phút
Nhơn cũng từ Bồng Sơn đi Qui Nhơn bằng ô tô với vận tốc 40km/h. Tính quãng
đường Bồng Sơn – Qui Nhơn, biết rằng Hoài và Nhơn về đến Qui Nhơn cùng một lúc? Bài 3: (3.5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
. Từ điểm M kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt
đường thẳng AB, AC lần lượt tại N P. Chứng minh rằng: a/ . Tính độ dài BN b/ . c/
Bài 4: (0.5đ) Giải phương trình:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 040
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng và đầy đủ được 0,25 điểm
(ở câu 1, 2 và 6 phải chọn đúng và đủ 2 đáp án thì mới ghi điểm, các trường hợp
khác không ghi điểm nào) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B; C A; C D A C B; D A C B C B C
II. TỰ LUẬN (7.0 điểm): Bài Câu Đáp án BĐ 1 a 0.25đ (1.5đ (0.5đ) )
Vậy phương trình có tập nghiệm là: 0.25đ b 0.25đ (1.0đ) 0.25đ 0.25đ
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là:


* Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 0.25đ 0 x 2 * 18 phút = giờ
- Gọi x(km) là chiều dài quãng đường Bồng Sơn – Qui Nhơn (x > 0) 0.25đ 0.25đ
- Thời gian Hoài đi từ Bồng Sơn đến Qui Nhơn là: 2 (1.5đ) 0.25đ
- Thời gian Nhơn đi từ Bồng Sơn đến Qui Nhơn là:
- Vì Nhơn khởi hành chậm hơn Hoài 18 phút nên ta có p.trình: 0.25đ
- Giải phương trình tìm được: (TMĐK) 0.25đ
Vậy quãng đường Bồng Sơn – Qui Nhơn dài 0.25đ 3 N (3.5đ
+ Vẽ hình đúng để giải câu a 0.25đ ) A a * Chứng minh: . (1,25đ ) Xét và có: 0.25đ 0.25đ


zalo Nhắn tin Zalo