ĐỀ 008
I Trắc nghiệm ( 3 điểm) Chọn câu đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
A. x2 - 1 = x + 2 B. ( x - 1 )( x - 2 ) = 0 C. - x + 2 = 0 D. + 1 = 3x + 5
Câu 2 : x = - 2 là nghiệm của phương trình : A. 5x – 2 = 4x B. x + 5 = 2( x - 1 ) C. 3( x+1 )= x -1 D. x +4 = 2x +2
Câu 3: Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất
C. Có vô số nghiệm D. Tất cả dều đúng.
Câu 4: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn A. B. 0.x + 2 > 0 C. 2x2 + 1 > 0 D. x+1 > 0 x 5 x =
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình x−3 ( x+2)( x−3) là
A. x -2 ; x 3 B. x 2 ; x - 3 C. x 3 ; x - 2 D. x 0 ; x 3
Câu 6: Nếu -2a > - 2b thì A. a = b B. a < b C. a > b D. a b
Câu 7: Cho | a | =3 thì A. a= 3 B. a = -3 C. a = 3 D . Một đáp án khác
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là : AB 2 AB 3 AB 1 = = =
A CD 3 B CD 2 C CD 15 D AB 15 = CD 1 C
âu 9 . Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 4 cm ; AC = 5 cm; DB = 2cm. Độ dài DC là:
A. 1,6 cm. B. 2,5 cm. C. 3 cm. D. cả 3 câu đều sai.
Câu 10. Tam giác ABC đồng dạng DEF có
= và diện tích tam giác DEF
bằng 90 cm2. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:
A. 10 cm2. B. 30 cm2. C. 270 cm2. D. 810 cm2
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là:
A. 3 cập B. 4 cập C. 5 cập D. 6 cập
Câu 12 : Hình hộp chữ nhật có
A. 6 đỉnh , 8 mặt, 12 cạnh .
B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
C. 12 đỉnh. 6 mặt, 8 cạnh.
D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.
II Tự luận (7 điểm )
Bài 1 Giải phương trình (2 đ)
a) 8x – 3 = 5x + 12 (0.5 đ) b) (0.75 đ) c) | x +2| = 2x – 10 (0.75 đ)
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1 đ) 2 – 3x 12 + 2x
Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( 1.5 đ)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30
km/h. Nên thời gian đi và về là 3 giờ 40 phút . Tính quãng đường AB.
Bài 4 Hình học (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Đường cao AH (H
BC); Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC. b/ Chứng minh
c/Tính độ dài các đọan thẳng BC, DB, DC.(kết quả làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai) HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 008
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D A B C C B A A B
II Tự luận (7 điểm )
Bài 1 Giải phương trình (2 đ) a) 8x - 3 = 5x + 12
Giải được x = 5 ( 0.5 đ) b) (0.75 đ ) ĐKX Đ Giải được x = 7 (TMĐK) S = { 7 }
c) | x +2| = 2x – 10 (*) (0.75 đ )
Nếu x > - 2 | x + 2| = x + 2 (*) ( Thỏa mãn)
Nếu x < -2 | x + 2 | = - (x + 2 ) (*) ( Loại)
Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là: S= {12}
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1đ) 2 – 3x 12 – 2x
* Giải đúng bất phương trình ( 0.75 đ) 2 – 3x 12 + 2x S = { x | x -2}
* Biểu diễn trên trục số đúng (0.25 đ) Bài 3. (2 điểm)
Gọi x (km) quãng đường AB (x > 0) Thời gian đi Thời gian về
Vì thời gian cả đi và về mất 3giờ 40 phút = Ta có phương trình sau:
Giải ra được x = 50 ( TMĐK)
Vậy đoạn đường AB = 50 km
Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 8
389
195 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(389 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 008
I Trắc nghiệm ( 3 điểm) Chọn câu đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một
ẩn số ?
A. x
2
- 1 = x + 2 B. ( x - 1 )( x - 2 ) = 0 C. - x + 2 = 0 D. + 1
= 3x + 5
Câu 2 : x = - 2 là nghiệm của phương trình :
A. 5x – 2 = 4x B. x + 5 = 2( x - 1 ) C. 3( x+1 )= x -1 D. x +4
= 2x +2
Câu 3: Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất
C. Có vô số nghiệm D. Tất cả dều đúng.
Câu 4: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
A. B. 0.x + 2 > 0 C. 2x
2
+ 1 > 0 D.
x+1 > 0
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
x
x−3
=
5 x
( x+2 )( x−3 )
là
A. x -2 ; x 3 B. x 2 ; x - 3 C. x 3 ; x - 2 D.
x 0 ; x 3
Câu 6: Nếu -2a > - 2b thì
A. a = b B. a < b C. a > b D. a b
Câu 7: Cho | a | =3 thì
A. a= 3 B. a = -3 C. a = 3 D . Một đáp
án khác
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :
A
AB
CD
=
2
3
B
AB
CD
=
3
2
C
AB
CD
=
1
15
D
AB
CD
=
15
1
Câu 9 . Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 4 cm ; AC = 5 cm; DB =
2cm. Độ dài DC là:
A. 1,6 cm. B. 2,5 cm. C. 3 cm. D. cả 3 câu đều
sai.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10. Tam giác ABC đồng dạng DEF có = và diện tích tam giác DEF
bằng 90 cm
2
. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:
A. 10 cm
2.
B. 30 cm
2
. C. 270 cm
2
. D. 810
cm
2
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác
đồng dạng là:
A. 3 cập B. 4 cập C. 5 cập D. 6 cập
Câu 12 : Hình hộp chữ nhật có
A. 6 đỉnh , 8 mặt, 12 cạnh . B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
C. 12 đỉnh. 6 mặt, 8 cạnh. D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.
II Tự luận (7 điểm )
Bài 1 Giải phương trình (2 đ)
a) 8x – 3 = 5x + 12 (0.5 đ)
b) (0.75 đ)
c) | x +2| = 2x – 10 (0.75 đ)
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1 đ)
2 – 3x 12 + 2x
Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( 1.5 đ)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30
km/h. Nên thời gian đi và về là 3 giờ 40 phút . Tính quãng đường AB.
Bài 4 Hình học (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Đường cao AH (H
BC); Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC.
b/ Chứng minh
c/Tính độ dài các đọan thẳng BC, DB, DC.(kết quả làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai)
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 008
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C B D A B C C B A A B
II Tự luận (7 điểm )
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1 Giải phương trình (2 đ)
a) 8x - 3 = 5x + 12
Giải được x = 5 ( 0.5 đ)
b) (0.75 đ )
ĐKX Đ
Giải được x = 7 (TMĐK)
S = { 7 }
c) | x +2| = 2x – 10 (*) (0.75 đ )
Nếu x > - 2 | x + 2| = x + 2
(*) ( Thỏa mãn)
Nếu x < -2 | x + 2 | = - (x + 2 )
(*) ( Loại)
Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là: S= {12}
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1đ)
2 – 3x 12 – 2x
* Giải đúng bất phương trình ( 0.75 đ)
2 – 3x 12 + 2x
S = { x | x -2}
* Biểu diễn trên trục số đúng (0.25 đ)
Bài 3. (2 điểm)
Gọi x (km) quãng đường AB (x > 0)
Thời gian đi
Thời gian về
Vì thời gian cả đi và về mất 3giờ 40 phút =
Ta có phương trình sau:
Giải ra được x = 50 ( TMĐK)
Vậy đoạn đường AB = 50 km
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85