Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo Quận 6-Hồ Chí Minh

29 15 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(29 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


UBND QUẬN 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đa thức bậc ? A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Kết quả khai triển hằng đẳng thức là A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Với giá trị nào của thì biểu thức có nghĩa A. . B. . C. và . D. . Câu 5. Phân thức
bằng phân thức nào trong các phân thức sau (với giả thiết
các phân thức đều có nghĩa) A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy là đường cao là có thể tích là: A. B. C. D.
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình gì? A. Tam giác cân. B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật. D. Tam giác đều.
Câu 8. Ba số nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?

A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
B. Hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
Câu 10. Hình thoi có hai đường chéo A. vuông góc với nhau. B. bằng nhau.
C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. vuông góc nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 11. Trong bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 8A, 8B, 8C, 8D dưới đây,
dữ liệu nào không hợp lí? Lớp 8A 8B 8C 8D Số học sinh giỏi 28 39 53 37
Số học sinh cả lớp 45 45 45 45 A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Loại biểu đồ nào biểu diễn tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với toàn thể? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ hình quạt tròn.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 2. (1,25 điểm) Cho phân thức:
a) Tìm điều kiện xác định của phân thức . b) Rút gọn biểu thức .
Bài 3. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính .


Bài 4. (1,0 điểm) Một chiếc thang đặt dựa vào một bức tường cao như hình vẽ,
biết chân thang cách tường một khoảng bằng
Với chiếc thang đó, nếu đặt vừa
vặn dựa lên tường chỉ cao
thì chân thang cách tường một khoảng bao nhiêu
mét? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 5. (2,0 điểm) Cho hình bình hành có . Gọi , lần lượt là trung điểm của và
, gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và . a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành. b) Chứng minh tứ giác là hình thoi. c) Tứ giác là hình gì? Vì sao?
Bài 6. (1,25 điểm) Kết quả học tập kì I của học sinh lớp 8A và 8B được ghi lại trong bảng sau :
Xếp loại học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt Lớp 8A 5% 45% 44% 6% Lớp 8B 10% 50% 37% 3%
a) Không vẽ biểu đồ, hãy chỉ ra dùng biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn thống kê trên.
b) Tính tỉ lệ giữa số học sinh xếp loại Tốt của lớp 8B so với số học sinh xếp loại Tốt của lớp 8A. -----HẾT-----

UBND QUẬN 6 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Bảng đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C A D B C C D C C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử. Hướng dẫn giải Ta có:
Bài 2. (1,25 điểm) Cho phân thức:
a) Tìm điều kiện xác định của phân thức . b) Rút gọn biểu thức . Hướng dẫn giải
a) Điều kiện xác định của phân thức là hay b) Với ta có: Vậy
Bài 3. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính . Hướng dẫn giải Với và ta có:


zalo Nhắn tin Zalo